Giải quần vợt Wimbledon 1927 - Đơn nam

Henri Cochet đánh bại đương kim vô địch Jean Borotra trong trận chung kết, 4–6, 4–6, 6–3, 6–4, 7–5 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1927.[1] Cochet trở thành tay vợt đầu tiên thắng 3 trận Grand Slam liên tiếp với tỉ số 2-0, kỉ lục không bị phá vỡ cho đến khi Tommy Robredo làm được điều tương tự tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng năm 2013.[2]

Giải quần vợt Wimbledon 1927 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1927
Vô địchPháp Henri Cochet
Á quânPháp Jean Borotra
Tỷ số chung cuộc4–6, 4–6, 6–3, 6–4, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt128 (10 Q )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1926 · Giải quần vợt Wimbledon · 1928 →

Sidney Wood trở thành tay vợt trẻ nhất thi đấu tại nội dung Đơn nam ở Wimbledon khi 15 tuổi 231 ngày và bị đánh bại bởi René Lacoste ở vòng một.[3]

Hạt giống

sửa
01.     René Lacoste (Bán kết)
02.     Bill Tilden (Bán kết)
03.     Jean Borotra (Chung kết)
04.     Henri Cochet (Vô địch)
05.     Takeichi Harada (Vòng một)
06.     Louis Raymond (Vòng hai)
07.     Jacques Brugnon (Tứ kết)
08.     Jan Koželuh (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
2   Bill Tilden 6 6 3 7
7   Jacques Brugnon 3 1 6 5
2   Bill Tilden 6 6 5 4 3
4   Henri Cochet 2 4 7 6 6
4   Henri Cochet 3 3 6 6 6
  Frank Hunter 6 6 2 2 3
4   Henri Cochet 4 4 6 6 7
3   Jean Borotra 6 6 3 4 5
1   René Lacoste 6 6 6
8   Jan Koželuh 4 3 4
1   René Lacoste 4 3 6 6 2
3   Jean Borotra 6 6 1 1 6
3   Jean Borotra 6 3 6 6
  Hendrik Timmer 1 6 3 0

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
2   Bill Tilden 6 6 6
Q   GA Pratt 2 1 0 2   W Tilden 6 6 6
  Roy Poland 1 6 6 6   R Poland 3 0 1
  RC Wackett 6 3 4 3 2   W Tilden 6 6 6
  Roger Worthington 6 6 7   P Hughes 3 4 0
Q   Eliot Crawshay-Williams 1 3 5   R Worthington 2 6 2
  Nicolae Mișu 3 6 0 6 5   P Hughes 6 8 6
  Pat Hughes 6 2 6 3 7 2   W Tilden 6 7 6
  George Cholmondeley 6 6 6 6 8   C Boussus 1 5 2
  Edward Dearman 8 8 3 1 6   G Cholmondeley 12 1 3
  Theodore Mavrogordato 2 7 6 5   E McGuire 14 6 6
  Edward McGuire 6 9 1 7   E McGuire 2 7 0 1
  Hector Fisher 6 4 6 11   C Boussus 6 5 6 6
  Claude de Ricou 3 6 1 9   H Fisher 6 9 3 4 2
  Christian Boussus 9 7 6   C Boussus 2 7 6 6 6
  Jack Hillyard 7 5 4

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   Jacques Brugnon 8 6 6
  Francis Fisher 6 4 4 7   J Brugnon 7 6 6
  Tony Buzzard 4 3 6 4   H Hunter 5 1 3
  Henry Hunter 6 6 4 6 7   J Brugnon 6 6 4 6
  Eric Peters 6 6 6   O Froitzheim 1 2 6 3
  George Stoddart 2 2 2   E Peters 0 3 10
  Otto Froitzheim 11 6 3 6   O Froitzheim 6 6 12
  Ian Collins 9 3 6 3 7   J Brugnon 4 6 6 6
  AE Browne 6 9 6   C Kingsley 6 3 2 2
Q   EC Penny 2 7 2   AE Browne 6 10 3 4 6
  Noel Holmes   N Holmes 4 8 6 6 2
  Pat Spence w/o   AE Browne 3 6 5 2
  Krishna Prasada 7 6 6   C Kingsley 6 4 7 6
  Arthur Yencken 5 4 1   K Prasada 1 1 2
  Charles Kingsley 6 6 6   C Kingsley 6 6 6
  Will Legg 2 0 2

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   Henri Cochet 6 6 6
  Fassett Burnett 4 3 4 4   H Cochet 6 0 6 6
  Noel Turnbull 6 7 6   N Turnbull 2 6 2 3
Q   Cyril Banks 2 5 1 4   H Cochet 7 9 6
  Llewellyn Owen   H Kleinschroth 5 7 0
  Cornelis Bryan w/o   L Owen 4 6 1 3
  Harold Price 3 3 4   H Kleinschroth 6 2 6 6
  Heinrich Kleinschroth 6 6 6 4   H Cochet 8 6 6
  RD England 2 7 7 6   B von Kehrling 6 3 2
  Jack Miley 6 5 5 3   RD England 4 1 8 6 6
  Norman Latchford   N Latchford 6 6 6 4 3
  Ernst Gottlieb w/o   RD England 1 1 2
Q   Hew Stoker 8 3 9 6 1   B von Kehrling 6 6 6
  William Powell 6 6 11 2 6   W Powell 6 0 8 4
  Béla von Kehrling 6 6 3 7   B von Kehrling 4 6 10 6
  John Pennycuick 1 3 6 5

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6   Louis Raymond 6 7 8
  Claude Roupell 4 5 6 6   L Raymond 6 3 6 5 2
  DM Evans 1 5 6 3   G Crole-Rees 2 6 4 7 6
  Gordon Crole-Rees 6 7 2 6   G Crole-Rees 3 3 1
  JE Pogson-Smith 6 9 1 6 6   C Gregory 6 6 6
  Leighton Crawford 2 11 6 3 8   L Crawford 3 1 3
  Colin Gregory 10 6 6   C Gregory 6 6 6
  Maurice Summerson 8 0 3   C Gregory 6 5 2 6 3
  Arthur Lowe 6 6 6   F Hunter 4 7 6 4 6
  Randolph Lycett 2 4 4   A Lowe 6 6 6
  Ted Avory 3 6 6 0   B Hillyard 4 4 0
  Brame Hillyard 6 8 3 6   A Lowe 2 6 3
  Yoshiro Ohta 1 4 3   F Hunter 6 8 6
  Frank Hunter 6 6 6   F Hunter 6 6 6
  Henry Standring 8 3 0   A Kingscote 3 3 4
  Algernon Kingscote 10 6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   René Lacoste 6 6 6
  Sidney Wood 1 3 1 1   R Lacoste 2 6 6 6
  Brian Helmore 1 3 1   S Jacob 6 0 3 4
  Sydney Jacob 6 6 6 1   R Lacoste 6 6 6
  Harvey Mackintosh 6 6 5 7   H Mackintosh 0 2 2
  George Greville 4 3 7 5   H Mackintosh 6 4 6 6
  CJ Brierley w/o   R Danet 4 6 3 4
  Roger Danet 1   R Lacoste 6 6 6
Q   Oswald Jameson 2 0 4   J Condon 0 3 3
  Jack Condon 6 6 6   J Condon 2 6 1 0
  Antoine Gentien 7 6 6 5 6   A Gentien 6 4 6 6
  Douglas Powell 9 2 1 7 2   J Condon 9 4 6 4 6
  Athar Ali Fyzee w/o   H Mayes 7 6 2 6 0
Q   Chester Walsh Q   C Walsh 2 6 1 0
  Henry Mayes 6 6 6   H Mayes 6 4 6 6
  Arthur Berger 1 3 2

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   Jan Koželuh 5 6 6 6
  Royden Dash 7 4 1 2 8   J Koželuh 6 6 6
  Harvey Hillier   H Hillier 1 4 4
  Loutfalla Wahid w/o 8   J Koželuh 6 6 6
  St John Mahony 7 6 9   StJ Mahony 2 4 4
  Lionel Alderson 5 4 7   StJ Mahony 10 7 6
  Henning Müller 3 4 6 3   C Campbell 8 5 1
  Craig Campbell 6 6 4 6 8   J Koželuh 6 3
  Donald Greig 6 6 7   D Greig 4 0r
  Douglas Hodges 4 1 5   D Greig 6 1 4 6 6
  Nigel Sharpe 6 6 6   N Sharpe 4 6 6 3 4
  Cecil Tindell-Green 2 1 1   D Greig 3 3 6 6 6
  Oscar Kreuzer 6 6 6   K Lester 6 6 4 4 4
  Neville Deed 2 2 3   O Kreuzer 1 0 3
  Leslie Godfree 4 4 7 3   K Lester 6 6 6
  Keats Lester 6 6 5 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   Jean Borotra 7 7 9
  Arthur Belgrave 5 5 7 3   J Borotra 7 3 6 6
  EL Sarkies 2 1 3   W Radcliffe 5 6 4 4
  William Radcliffe 6 6 6 3   J Borotra 6 2 1 6 6
  Billy Collins   E Higgs 1 6 6 2 2
  Brian Gilbert w/o   W Collins 3 0 6 4
  Teddy Higgs 2 3 6 7 8   E Higgs 6 6 4 6
  Hermann Artens 6 6 2 5 6 3   J Borotra 6 8 6 6
  Norman Farquharson 5 0 6 6 6   C Campbell 8 6 0 1
  Clinton McIlquham 7 6 3 3 4   N Farquharson 10 4 5 6 6
  Ali Hassan Fyzee w/o   A Dudley 8 6 7 4 3
  Ambrose Dudley   N Farquharson 1 4 1
  David Williams 9 6 6   C Campbell 6 6 6
Q   PRR Hurditch 7 4 4   D Williams 1 1 0
  Cecil Campbell 6 6 6   C Campbell 6 6 6
  WB Stott 1 1 0

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   Takeichi Harada 6 4 1 6 2
  Pierre Henri Landry 4 6 6 1 6   PH Landry 6 2 6 6
  Norman Dicks 6 8 4 6   N Dicks 1 6 1 2
  F Crosbie 3 6 6 1   PH Landry 5 4 6 6
  Hendrik Timmer 6 8 8   H Timmer 7 6 3 8
  Watson Washburn 1 6 6   H Timmer 6 6 6
Q   JDF Fisher 1 3 0   W Crawley 4 4 2
  Walter Crawley 6 6 6   H Timmer 6 6 6
  RDN Pryce-Jones 2 6 4   CL Philcox 3 2 0
  Frank Jarvis 6 8 6   F Jarvis 3 3 3
  CL Philcox 2 6 6 6   CL Philcox 6 6 6
  WHM Aitken 6 3 3 4   CL Philcox 7 5 6 6 6
  Monty Temple 3 4 4 Q   H Lee 9 7 1 2 4
Q   Harry Lee 6 6 6 Q   H Lee 3 6 7 6
  Gerald Sherwell 1 6 1 3   C Eames 6 4 5 2
  Cyril Eames 6 4 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ “Taking the fifth: Tommy Robredo wins 3rd straight Giải quần vợt Pháp Mở rộng match from 2 sets down”. The Washington Post. ngày 2 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
  3. ^ “Wimbledon Records & Statistics”. Event Guide - History. AELTC. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2009.

Liên kết ngoài

sửa
  • [1] Kết quả trên Wimbledon.com
Tiền nhiệm
Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1927
Grand Slam
Đơn nam
Kế nhiệm
Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1927