Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1982 - Đơn nữ

Martina Navratilova đánh bại Andrea Jaeger 7–6(8–6), 6–1 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1982.[1] Hana Mandlíková là đương kim vô địch nhưng bị đánh bại bởi Martina Navratilova ở bán kết.

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1982 - Đơn nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1982
Vô địchHoa Kỳ Martina Navratilova
Á quânHoa Kỳ Andrea Jaeger
Tỷ số chung cuộc7–6(8–6), 6–1
Chi tiết
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1981 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 1983 →

Hạt giống

sửa

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Martina Navratilova là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1.   Chris Evert (Bán kết)
  2.   Martina Navratilova (Vô địch)
  3.   Tracy Austin (Tứ kết)
  4.   Andrea Jaeger (Chung kết)
  5.   Hana Mandlíková (Bán kết)
  6.   Sylvia Hanika (Vòng hai)
  7.   Mima Jaušovec (Vòng bốn)
  8.   Anne Smith (Vòng bốn)
  9.   Bettina Bunge (Vòng hai)
  10.   Billie Jean King (Vòng ba)
  11.   Virginia Ruzici (Tứ kết)
  12.   Andrea Leand (Vòng bốn)
  13. n/a
  14.   Mary-Lou Piatek (Vòng hai)
  15.   Kathy Rinaldi (Vòng bốn)
  16.   Pam Casale (Vòng bốn)

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Chris Evert 6 6
    Lucia Romanov 2 4
1   Chris Evert 3 1
4   Andrea Jaeger 6 6
4   Andrea Jaeger 6 6
11   Virginia Ruzici 1 0
4   Andrea Jaeger 66 1
2   Martina Navratilova 78 6
5   Hana Mandlíková 7 6 6
3   Tracy Austin 6 7 2
5   Hana Mandlíková 0 2
2   Martina Navratilova 6 6
    Zina Garrison 3 2
2   Martina Navratilova 6 6

Các vòng đầu

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   Evert 6 6
  Forood 6 1 6   Forood 0 0
  Arraya 4 6 3 1   Evert 6 6
  Steinmetz 6 1 7   Steinmetz 2 1
  Vásquez 1 6 5   Steinmetz 6 3 6
  Teeguarden 4 6 4
1   Evert 6 6
16   Casale 2 0
  Simon 6 6
  Klitch 6 6   Klitch 3 3
  Strachoňová 2 1   Simon 3 2
  Harford 6 7 16   Casale 6 6
  Villiger 3 6   Harford 1 3
16   Casale 6 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   King 6 6
  Thompson 6 6   Thompson 4 4
  Medrado 4 2 10   King 3 4
  Romanov 6 6   Romanov 6 6
  Hobbs 4 2   Romanov 6 6
  Kohde-Kilsch 3 1
  Romanov 6
8   Smith 5
  Tomanová 2 1
Q   Pazderová 6 6 Q   Pazderová 6 6
  Amiach 3 2 Q   Pazderová 1 2
  Leo 6 6 8   Smith 6 6
  Nagelsen 4 4   Leo 3 1
8   Smith 6 6

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   Jaeger 6 6
  Russell 6 6   Russell 0 2
  Pasquale 3 2 4   Jaeger 6 6
  Collins 3 7 8   Collins 0 1
Q   Paradis 6 6 6   Collins 6 6
  Walsh 3 4
4   Jaeger 6 6
LL   Gilbert 1 1
  Suková 0 3
  Tanvier 6 6   Tanvier 6 6
  Jevans 2 2   Tanvier 3 6
  Durie 1 6 6 LL   Gilbert 6 7
  Coles 6 4 3   Durie 6 3 5
LL   Gilbert 3 6 7

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11   Ruzici 7 6
  Delhees 7 6   Delhees 6 1
Q   Jones 6 3 11   Ruzici 6 6
Q   Dries 1 6 6   Smith 4 2
  Fairbank 6 4 2 Q   Dries 3 1
  Smith 6 6
11   Ruzici 6 6
  Madruga-Osses 4 2
  Riedel-Kuhn 6 1 7
  Margolin 6 4 6   Margolin 2 6 9
  Minter 4 6 2   Margolin 1 2
  Madruga-Osses 6 6   Madruga-Osses 6 6
  Blount 0 4   Madruga-Osses 6 1 6
6   Hanika 4 6 4

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   Mandlíková 6 6
  Stöve 6 6   Stöve 3 4
  Pinterova 1 4 5   Mandlíková 6 6
  Mascarin 6 3   Wade 2 1
  Rollinson 2 2 r.   Mascarin 3 3
  Wade 6 6
5   Mandlíková 6 6
12   Leand 3 1
  White 6 7
  Allen 7 6   Allen 2 5
  Lovera 5 2   White 6 1
  Thibault 4 6 6 12   Leand 7 6
  DuPont 6 3 3   Thibault 2 4
12   Leand 6 6

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14   Piatek 6 1
  Mesker 6 6   Mesker 7 6
  Jordan 3 2   Mesker 1 r.
  Vermaak 6 1 6   Vermaak 5
  Lewis 3 6 3   Vermaak 6 6
  Van der Torre 4 4
  Vermaak 2 0
3   Austin 6 6
  Lee 0 1
  Temesvári 6 6   Temesvári 6 6
LL   Torres 4 2   Temesvári 5 0
  Pfaff 6 6 3   Austin 7 6
  Vessies 3 0   Pfaff 2 4
3   Austin 6 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   Jaušovec 6 6
  Monteiro 6 5 6   Monteiro 3 2
Q   Gabriel 2 7 4 7   Jaušovec
  Gadusek 6 6   Gadusek w/o
  Sandin 2 2   Gadusek 6 6
  Skuherská 4 3
7   Jaušovec 5 1
  Garrison 7 6
Q   Herr 7 6
  Budařová 3 6 6   Budařová 5 4
  Sands 6 1 3 Q   Herr 0 4
  Garrison 6 6   Garrison 6 6
  Hallquist 1 1   Garrison 1 7 6
9   Bunge 6 6 4

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   Rinaldi 6 6
  Harrington 2 6 6   Harrington 2 4
  Simmonds 6 2 3 15   Rinaldi 4 6 6
  Horvath 6 6   Horvath 6 2 2
  Rossi 1 1   Horvath 6 6
  Vanier 3 3
15   Rinaldi 0 6 0
2   Navratilova 6 2 6
Q   Maleeva 5 1
  Bonder 7 6   Bonder 7 6
Q   Neviaser 5 0   Bonder 1 3
  Reynolds 6 3 6 2   Navratilova 6 6
  Latham 3 6 3   Reynolds 1 1
2   Navratilova 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York]: New Chapter Press. tr. 397. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài

sửa
Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1981 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Wimbledon 1982 - Đơn nữ