Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019 - Đôi nữ trẻ

Liang En-shuoWang Xinyu là nhà đương kim vô địch. Tuy nhiên, Liang không đủ điều kiện tham gia, và Wang không được chọn tham gia.

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019 - Đôi nữ trẻ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019
Vô địchNhật Bản Natsumi Kawaguchi
Hungary Adrienn Nagy
Á quânHoa Kỳ Chloe Beck
Hoa Kỳ Emma Navarro
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2018 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2020 →

Natsumi KawaguchiAdrienn Nagy là nhà vô địch, đánh bại Chloe Beck và Emma Navarro trong trận chung kết, 6–4, 6–4.

Hạt giống

sửa
  1.   Park So-hyun /   Hong Yi Cody Wong (Vòng 2)
  2.   Thasaporn Naklo /   Mananchaya Sawangkaew (Tứ kết)
  3.   Natsumi Kawaguchi /   Adrienn Nagy (Vô địch)
  4.   Marta Custic /   Helene Pellicano (Tứ kết)
  5.   Wang Jiaqi /   Zheng Qinwen (Vòng 1)
  6.   Elina Avanesyan /   Anastasia Tikhonova (Vòng 2)
  7.   Loudmilla Bencheikh /   Francesca Curmi (Bán kết)
  8.   Chloe Beck /   Emma Navarro (Chung kết)

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa

Chung kết

sửa
Bán kết Chung kết
          
    Daria Frayman
  Federica Rossi
62 63
8   Chloe Beck
  Emma Navarro
77 77
8   Chloe Beck
  Emma Navarro
4 4
3   Natsumi Kawaguchi
  Adrienn Nagy
6 6
3   Natsumi Kawaguchi
  Adrienn Nagy
6 2 [10]
7   Loudmilla Bencheikh
  Francesca Curmi
4 6 [7]

Nửa trên

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1   Park So-hyun
  Hong Yi Cody Wong
6 6
  Alice Amendola
  Zoziya Kardava
4 1 1   S-h Park
  HYC Wong
4 6 [8]
  Manon Léonard
  Lisa Pigato
4 4   D Frayman
  F Rossi
6 4 [10]
  Daria Frayman
  Federica Rossi
6 6   D Frayman
  F Rossi
6 77
  Martyna Kubka
  Stefania Rogozińska Dzik
3 3 WC   O Gadecki
  M Smith
2 63
WC   Olivia Gadecki
  Megan Smith
6 6 WC   O Gadecki
  M Smith
6 0 [10]
  Martina Biagianti
  Carlota Martínez Cirez
2 6 [4] 6   E Avanesyan
  A Tikhonova
2 6 [8]
6   Elina Avanesyan
  Anastasia Tikhonova
6 4 [10]   D Frayman
  F Rossi
62 63
4   Marta Custic
  Helene Pellicano
6 6 8   C Beck
  E Navarro
77 77
  Leylah Annie Fernandez
  Sasha Wood
1 4 4   M Custic
  H Pellicano
6 6
  Saki Imamura
  Ku Yeon-woo
5 2   V Pepelyaeva
  A Sayfetdinova
2 4
  Veronika Pepelyaeva
  Avelina Sayfetdinova
7 6 4   M Custic
  H Pellicano
6 2 [6]
WC   Charlotte Kempenaers-Pocz
  Taylah Lawless
4 1 8   C Beck
  E Navarro
3 6 [10]
  Mana Kawamura
  Funa Kozaki
6 6   M Kawamura
  F Kozaki
3 4
Alt   Alexandra Anttila
  Skyler Marie Grace Grishuk
4 4 8   C Beck
  E Navarro
6 6
8   Chloe Beck
  Emma Navarro
6 6

Nửa dưới

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
5   Wang Jiaqi
  Zheng Qinwen
0 2
  Sada Nahimana
  Moyuka Uchijima
6 6   S Nahimana
  M Uchijima
6 6
  Caijsa Wilda Hennemann
  Valentina Ryser
7 6   CW Hennemann
  V Ryser
0 4
WC   Roopa Bains
  Natasha Russell
5 3   S Nahimana
  M Uchijima
2 62
  Polina Kudermetova
  Mariia Tkacheva
6 4 [6] 3   N Kawaguchi
  A Nagy
6 77
  Victoria Allen
  Destinee Martins
4 6 [10]   V Allen
  D Martins
3 0
WC   Anastasia Berezov
  Talia Gibson
3 4 3   N Kawaguchi
  A Nagy
6 6
3   Natsumi Kawaguchi
  Adrienn Nagy
6 6 3   N Kawaguchi
  A Nagy
6 2 [10]
7   Loudmilla Bencheikh
  Francesca Curmi
2 6 [10] 7   L Bencheikh
  F Curmi
4 6 [7]
  Amber Marshall
  Annerly Poulos
6 4 [8] 7   L Bencheikh
  F Curmi
5 77 [10]
  Valentina Ivanov
  Carol Young Suh Lee
64 7 [5]   M Krupenina
  D Snigur
7 64 [8]
  Maria Krupenina
  Daria Snigur
77 5 [10] 7   L Bencheikh
  F Curmi
77 4 [10]
  Kylie Collins
  Kacie Harvey
6 4 [6] 2   T Naklo
  M Sawangkaew
65 6 [7]
  Kamilla Bartone
  Giulia Morlet
1 6 [10]   K Bartone
  G Morlet
5 65
  Priska Madelyn Nugroho
  Wei Sijia
0 2 2   T Naklo
  M Sawangkaew
7 77
2   Thasaporn Naklo
  Mananchaya Sawangkaew
6 6

Tham khảo

sửa