Giải của Hội phê bình phim Boston cho kịch bản hay nhất
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Giải của Hội phê bình phim Boston cho kịch bản hay nhất là một trong các giải của Hội phê bình phim Boston dành cho kịch bản phim được bầu chọn là xuất sắc nhất.
Dưới đây là danh sách kịch bản phim và người đoạt giải:
Thập niên 1980
sửa- 1980: Melvin and Howard
- của Bo Goldman
- 1981: My Dinner with Andre
- của Andre Gregory & Wallace Shawn
- 1982: Diner
- của Barry Levinson
- của Eric Rohmer
- 1984: Repo Man
- của Alex Cox
- 1985: The Purple Rose of Cairo
- của Woody Allen
- 1986: Hannah and Her Sisters
- của Woody Allen
- 1987: Broadcast News
- của James L. Brooks
- 1988: Không có thông tin
- 1989: Không có thông tin
Thập niên 1990
sửa- 1990: Reversal of Fortune
- 1991: Naked Lunch
- của David Cronenberg
- 1992: Không có thông tin
- 1993: Short Cuts
- của Robert Altman & Frank Barhydt
- 1994: Pulp Fiction
- của Roger Avary & Quentin Tarantino
- 1995: Sense and Sensibility
- của Emma Thompson
- 1996: Big Night
- của Joseph Tropiano & Stanley Tucci
- 1997: L.A. Confidential
- của Curtis Hanson & Brian Helgeland
- 1998: Out of Sight
- của Scott Frank
- 1999: Being John Malkovich
- của Charlie Kaufman
Thập niên 2000
sửaNăm | Kịch bản phim | Tác giả | Nguồn |
---|---|---|---|
2000 | Almost Famous | Cameron Crowe | — |
Wonder Boys | Steve Kloves | novel của Michael Chabon | |
2001 | Memento | Christopher Nolan | short story của Jonathan Nolan |
2002 | Adaptation. | Charlie & Donald Kaufman | book của Susan Orlean |
2003 | American Splendor | Shari Springer Berman & Robert Pulcini | comic book series của Harvey Pekar & comic book series của Joyce Brabner |
2004 | Sideways | Alexander Payne & Jim Taylor | novel của Rex Pickett |
2005 | Capote | Dan Futterman | book của Gerald Clarke |
2006 | The Departed | William Monahan | film của Siu Fai Mak & Felix Chong |
2007 | Ratatouille | Brad Bird | — |
2008 | Milk | Dustin Lance Black | — |