Giải bóng đá vô địch quốc gia Áo 2024–25

Giải bóng đá vô địch quốc gia Áo 2024–25, còn được gọi là Admiral Bundesliga vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 113 của giải bóng đá hàng đầu tại Áo. Sturm Graz là đương kim vô địch. Mùa giải bắt đầu vào ngày 2 tháng 8 năm 2024 và dự kiến ​​kết thúc vào ngày 25 tháng 5 năm 2025.

Bundesliga Áo
Mùa giải2024–25
Thời gian2 tháng 8 năm 2024 – 25 tháng 5 năm 2025
Số trận đấu96
Số bàn thắng269 (2,8 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiMika Biereth (Sturm Graz)
Ronivaldo (Blau-Weiß Linz)
(11 bàn thắng)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Sturm Graz 7–0 SK Austria (23/11/2024)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
LASK 1–5 Wolfsberger (1/9/2024)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtSturm Graz 5–2 Grazer AK (19/10/2024)
Sturm Graz 7–0 SK Austria (23/11/2024)
Grazer AK 3–4 Wolfsberger (30/11/2024)
Chuỗi thắng dài nhất8 trận
Austria Wien (v9-v16)
Chuỗi bất bại dài nhất10 trận
Rapid Wien (v5-v14)
Sturm Graz (v8-v16, bù v6)
Chuỗi không
thắng dài nhất
13 trận
Altach (v4-v16)
Chuỗi thua dài nhất5 trận
LASK (v2-v6)
SK Austria (v13-v16, bù v6)
Trận có nhiều khán giả nhất25.998
Rapid Wien 2–1 Austria Wien (22/9/2024)
Trận có ít khán giả nhất1.650
WSG Tirol 1–1 Blau-Weiß Linz (5/10/2024)
Tổng số khán giả793.450[1] (96 trận)
Số khán giả trung bình8.265
2025–26
Thống kê tính đến ngày 14/12/2024.

Các đội bóng

sửa

Vị trí

sửa

SC Austria Lustenau đã xuống hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Áo 2024–25 sau khi xếp ở vị trí cuối cùng ở Vòng xuống hạng 2023–24, chấm dứt hai năm trụ hạng của họ. Grazer AK đã được thăng hạng với tư cách là nhà vô địch Giải bóng đá hạng nhất Áo 2023–24, chấm dứt mười bảy năm vắng bóng khỏi giải đấu hàng đầu.

Vị trí các đội ở Bundesliga Áo 2024–25

Sân vận động

sửa
Đội Địa điểm Sân vận động Sức chứa
Austria Klagenfurt Klagenfurt Sân vận động Wörthersee 29.863
Austria Wien Viên Generali Arena 17.656
Blau-Weiß Linz Linz Sân vận động Hofmann Personal 5.595
Grazer AK Graz Merkur-Arena 16.364
LASK Linz Raiffeisen Arena 19.080
SK Rapid Viên Allianz 28.600
Red Bull Salzburg Wals-Siezenheim Red Bull Arena 30.188
Rheindorf Altach Altach Sân vận động Schnabelholz 8.500
Sturm Graz Graz Merkur-Arena 16.364
TSV Hartberg Hartberg Profertil Arena Hartberg 4.635
Wolfsberger AC Wolfsberg Lavanttal-Arena 7.300
WSG Tirol Innsbruck Sân vận động Tirol 16.008

Nhân sự và tài trợ

sửa
Đội Huấn luyện viên trưởng Đội trưởng Nhà sản xuất trang phục Nhà tài trợ áo đấu
Chính Khác
SK Austria   Peter Pacult   Thorsten Mahrer Capelli Sport không
Danh sách
    • Trước: Kärnten Sport, Stadtwerke Klagenfurt, Vivamayr, Kelag, Erlebnis Sportpark Klagenfurt
    • Sau: Stadtwerke Klagenfurt
    • Tay áo: Hirter, Autohaus Sintschnig, Nissan
    • Quần: Klagenfurt, REISSWOLF, Kleine Zeitung
    • Tất: không
    • Thay thế: không
Austria Wien   Stephan Helm   Manfred Fischer Macron Frankstahl (H)/Steelcoin (A)
Danh sách
    • Trước: Wien Holding
    • Sau: Wien Holding
    • Tay áo: MTEL Austria, Wien Holding
    • Quần: Schuller Eh'klar, Wien Holding, Marsbet
    • Tất: Wien Holding
    • Thay thế: Steelcoin
Blau-Weiß Linz   Gerald Scheiblehner   Fabio Strauss Uhlsport Linz AG
Danh sách
Grazer AK   Rene Poms   Marco Perchtold Macron Mapei
Danh sách
    • Trước: Energie Steiermark, Grawe, Köck KFZ-Technik Meisterbetrieb
    • Sau: Salanettis, Grapos Headquarter
    • Tay áo: bm-romar, Ziesler GmbH
    • Quần: tim Austria, Kleine Zeitung, Energie Steiermark
    • Tất: Energie Graz
    • Thay thế: Energie Steiermark
LASK   Markus Schopp   Robert Zulj Adidas Backaldrin Kornspitz
Danh sách
Rapid Wien   Robert Klauß   Matthias Seidl Puma Wien Energie
Danh sách
RB Salzburg   Pepijn Lijnders   Janis Blaswich Puma Red Bull
Danh sách
    • Trước: không
    • Sau: Red Bull
    • Tay áo: Rauch
    • Quần: không
    • Tất: không
    • Thay thế: Rauch
Altach   Fabio Ingolitsch   Jan Zwischenbrugger Jako Cashpoint
Danh sách
Sturm Graz   Jürgen Säumel (tạm thời)   Stefan Hierländer Nike Puntigamer
Danh sách
    • Trước: Grawe, Puntigamer
    • Sau: Puntigamer, Grapos Headquarter
    • Tay áo: Steirisches Kürbiskernöl
    • Quần: tim Austria (H)/Graz (A), Kleine Zeitung, Energie Steiermark
    • Tất: Sieme Weingüter
    • Thay thế: Energie Steiermark
Hartberg   Manfred Schmid   Jürgen Heil Adidas Eggerglas
Danh sách
    • Trước: ADMIRAL Sportwetten, PROFERTIL Sperm Booster, Kühlanlagen Postl, PROMACULA, Faustmann Möbel, KAPO Fenster und Türen, 11teamsports, Alois Schweighofer GmbH, Steiermark, Hartberg
    • Sau: Hochegger Dächer, MOLIN Industrie, KE KELIT
    • Tay áo: Objekttischlerei Gleichweit, Menopearl
    • Quần: Boxxenstop, Energie Hartberg, MM Kanal-Rohr-Sanierung, Energie Steiermark
    • Tất: Kühlanlagen Postl
    • Thay thế: không
Wolfsberger   Dietmar Kühbauer   Dominik Baumgartner Adidas RZ Ökostrom
Danh sách
    • Trước: Robitsch Obst und Gemüse, Kärnten Sport, 11teamsports, Radio Kärnten, velox.at, Kelag
    • Sau: Salanettis
    • Tay áo: Velox Bau-Systeme, ADMIRAL
    • Quần: Eskimo Eiszeit Kärnten, HERWA Multiclean Gebäudereinigung, Beschriftung Grafik Druck, Gigasport, Kleine Zeitung
    • Tất: BMW Gönitzer
    • Thay thế: SBH Rohstoffhandels
WSG Tirol   Philipp Semlic   Valentino Müller Puma CATL
Danh sách

Thay đổi huấn luyện viên

sửa
Đội HLV ra đi Lý do Ngày ra đi Vị trí trên BXH HLV đến Ngày ký Tk.
RB Salzburg   Onur Çinel (tạm thời) Hết quản lý tạm thời 30/6/2024 Trước mùa giải   Pepijn Lijnders 1/7/2024 [2]
Wolfsberger   Manfred Schmid Sa thải   Dietmar Kühbauer [3][4]
WSG Tirol   Thomas Silberberger Ký bởi Admira Wacker   Philipp Semlic [5]
Austria Wien   Christian Wegleitner (tạm thời) Hết quản lý tạm thời   Stephan Helm [6]
LASK   Thomas Darasz Sa thải 3/9/2024 thứ 11   Markus Schopp 3/9/2024 [7]
TSV Hartberg   Markus Schopp Ký bởi LASK thứ 12   Markus Karner (tạm thời) [8]
  Markus Karner (tạm thời) Hết quản lý tạm thời 22/9/2024   Manfred Schmid 22/9/2024 [9]
Altach   Joachim Standfest Sa thải 30/9/2024 thứ 10   Louis Ngwat-Mahop (tạm thời) 30/9/2024 [10]
Sturm Graz   Christian Ilzer Ký bởi Hoffenheim 15/11/2024 thứ 1   Jürgen Säumel (tạm thời) 15/11/2024

Bảng xếp hạng

sửa

Mùa giải thông thường

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Sturm Graz 16 11 3 2 40 16 +24 36 Tham dự
Vòng vô địch
2 Austria Wien 16 10 3 3 26 14 +12 33
3 Rapid Wien 16 7 7 2 20 15 +5 28
4 Wolfsberger 16 8 2 6 31 23 +8 26[a]
5 RB Salzburg 16 7 5 4 26 19 +7 26[a]
6 Blau-Weiß Linz 16 7 2 7 20 21 −1 23
7 LASK 16 6 2 8 24 26 −2 20[b] Tham dự
Vòng xuống hạng
8 Hartberg 16 5 5 6 20 22 −2 20[b]
9 WSG Tirol 16 4 4 8 14 21 −7 16
10 SK Austria 16 4 3 9 14 35 −21 15
11 Grazer AK 16 2 6 8 21 33 −12 12
12 Altach 16 2 4 10 13 24 −11 10
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 14/12/2024. Nguồn: Bundesliga Áo
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu (2.1: điểm; 2.2: hiệu số bàn thắng bại; 2.3: số bàn thắng ghi được); 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng ghi được; 5) Số trận thắng; 6) Số trận thắng trên sân khách; 7) Số bàn thắng trên sân khách ghi được.[11]
Ghi chú:
  1. ^ a b Đối đầu: Wolfsberger 0–0 RB Salzburg. Wolfsberger xếp trên nhờ hiệu số bàn thắng bại.
  2. ^ a b Đối đầu: LASK 1–1 Hartberg, Hartberg 1–2 LASK.

Vị trí theo vòng

sửa

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.

Đội ╲ Vòng12345678910111213141516171819202122
SK Austria97991010
Austria Wien333322
Blau-Weiß Linz786756
Grazer AK121212111111
Hartberg668888
LASK897567
Rapid Wien222233
RB Salzburg544675
Altach111111121212
Sturm Graz111111
WSG Tirol1010101099
Wolfsberger455444
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 8/12/2024. Nguồn: Bundesliga Áo
  = Tham dự Vòng vô địch;   = Tham dự Vòng xuống hạng

Kết quả

sửa

Tỷ số

sửa
Nhà \ Khách AKL AWI BWL GAK HAR LSK RWI RBS ALT STU TIR WAC
SK Austria 0–1 3–1 2–2 1–1 0–2 0–3 2–1
Austria Wien 2–1 2–1 1–0 2–1 3–0 2–2 3–0 3–1
Blau-Weiß Linz 2–1 1–0 1–2 1–0 3–0 2–0 1–2 0–1
Grazer AK 0–1 2–2 0–3 1–1 2–3 1–1 2–1 3–4
Hartberg 1–1 2–1 1–1 1–2 1–1 2–0 1–2 1–0
LASK 4–0 1–3 4–2 1–1 0–1 1–2 1–2 1–5
Rapid Wien 2–0 2–1 0–1 2–1 1–1 3–2 1–0 2–0
RB Salzburg 3–0 2–0 5–1 0–0 4–0 1–2 2–2 2–1
Altach 2–2 1–1 0–1 1–2 0–1 1–1 1–2 2–0
Sturm Graz 7–0 5–2 2–0 1–1 5–0 2–1 4–2 0–3
WSG Tirol 0–1 1–1 0–0 1–2 0–0 0–0 1–0 0–3
Wolfsberger 4–1 0–1 4–2 2–3 2–1 1–1 0–0 2–0 1–3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 14/12/2024. Nguồn: Bundesliga.at
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Bảng thắng bại

sửa
Tính đến ngày 14/12/2024
  • T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
  • () = Trận đấu bị hoãn
  • (T), (H), (B) = Trận đấu bù và kết quả; Trận đấu bù được ghi trong cột nào, ví dụ cột số 7 có nghĩa là đã thi đấu sau vòng 7 và trước vòng 8
Đội \ Vòng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đội
SK Austria B H B T T () H T B B H T B B B B (B) SK Austria SK Austria
Austria Wien B T H T H () B (H) B T T T T T T T T Austria Wien Austria Wien
Blau-Weiß Linz T B H T B T T B H B B B T B T T Blau-Weiß Linz Blau-Weiß Linz
Grazer AK B H H B H H B B B B H H T T B B Grazer AK Grazer AK
Hartberg B B H () H () H (T) T T B T H B B H (B) T Hartberg Hartberg
LASK T B B B B B T H T T B H T T B B LASK LASK
Rapid Wien T H T B T H T H T T H H T H B H Rapid Wien Rapid Wien
RB Salzburg T T T () B () H T B T H H B B H (T) H (T) RB Salzburg RB Salzburg
Altach B T T B H H B B B B H B B B H B Altach Altach
Sturm Graz B T T T T () B (H) T T T T H T T H T Sturm Graz Sturm Graz
WSG Tirol T H B B B () H (B) T H B B T B H T B WSG Tirol WSG Tirol
Wolfsberger T B B T T H T B B T H B B T T T Wolfsberger Wolfsberger
Đội \ Vòng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đội

Thống kê

sửa

Ghi bàn hàng đầu

sửa
Tính đến ngày 11/11/2024.[12]
Hạng Cầu thủ Đội Bàn thắng
1   Mika Biereth Sturm Graz 8
  Ronivaldo Blau-Weiß Linz
3   Dion Beljo Rapid Vienna 7
4   Ben Bobzien SK Austria 6
  Gustavo Altach
  Otar Kiteishvili Sturm Graz
  Patrik Mijić Hartberg
8   Maurice Malone Austria Wien 5
  Oscar Gloukh Red Bull Salzburg

Hat-trick

sửa

Kiến tạo hàng đầu

sửa

Số trận giữ sạch lưới

sửa

Kỷ luật

sửa

Giải thưởng

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Austria » Bundesliga 2024/2025 » Schedule” [Áo » Bundesliga 2024/2025 » Lịch thi đấu]. worldfootball.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2024.
  2. ^ “New coach comes from Liverpool - FC Red Bull Salzburg” [Huấn luyện viên mới đến từ Liverpool - FC Red Bull Salzburg]. www.redbullsalzburg.at (bằng tiếng Anh). 15 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2024.
  3. ^ “Manfred Schmid verlässt das Wolfsrudel” [Manfred Schmid rời Wolfsrudel]. www.rzpelletswac.at (bằng tiếng Anh). 16 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.
  4. ^ “Comeback auf der Trainerbank” [Sự trở lại trên băng huấn luyện]. www.rzpelletswac.at (bằng tiếng Anh). 18 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.
  5. ^ “Philipp Semlic wird neuer Cheftrainer der WSG Tirol” [Philipp Semlic sẽ là huấn luyện viên trưởng mới của WSG Tirol]. www.wsg-fussball.at (bằng tiếng Anh). 22 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2024.
  6. ^ “Stephan Helm übernimmt das violette Traineramt” [Stephan Helm đảm nhận vị trí huấn luyện viên 'áo tím']. www.fk-austria.at (bằng tiếng Anh). 10 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.
  7. ^ “LASK vollzieht Trainerwechsel” [LASK thay đổi huấn luyện]. www.lask.at (bằng tiếng Đức). 3 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2024.
  8. ^ “Karner und Prietl übernehmen interimistisch” [Karner và Prietl tạm thời tiếp quản]. www.tsv-hartberg-fussball.at (bằng tiếng Đức). 3 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.
  9. ^ “Manfred Schmid neuer TSV-Trainer” [Manfred Schmid tân huấn luyện viên TSV]. www.tsv-hartberg-fussball.at (bằng tiếng Đức). 22 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.
  10. ^ “SCR Altach stellt Joachim Standfest frei” [SCR Altach công bố Joachim Standfest]. www.scra.at (bằng tiếng Đức). 30 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.
  11. ^ “Bundesliga.at - Tabelle” [Bundesliga.at - Bảng xếp hạng] (bằng tiếng Đức). Giải bóng đá vô địch quốc gia Áo. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2022.
  12. ^ “Tore” [Bàn thắng]. Admiral Bundesliga. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2024.

Liên kết ngoài

sửa