Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2013

Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2013 là mùa giải thứ 24 của Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia, giải đấu cao thứ ba trong hệ thống các giải bóng đá Việt Nam (sau V.League 1V.League 2) do Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) tổ chức. Mùa giải khởi tranh vào ngày 25 tháng 5 và kết thúc vào ngày 31 tháng 7 năm 2013 với 17 câu lạc bộ tham dự.[1]

Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2013
Thời gian25 tháng 5 – 31 tháng 7 năm 2013
Vị trí chung cuộc
Vô địchSanna Khánh Hoà
Huế
Xi măng Fico Tây Ninh
Thăng hạngSanna Khánh Hoà
Huế
Xi măng Fico Tây Ninh
Đắk Lắk
Thành phố Hồ Chí Minh
Thống kê giải đấu
Số trận đấu90
Số bàn thắng200 (2,22 bàn mỗi trận)
Số thẻ vàng319 (3,54 thẻ mỗi trận)
Số thẻ đỏ21 (0,23 thẻ mỗi trận)
Số khán giả64.900 (721 khán giả mỗi trận)
2012
2014

Thay đổi đội bóng

sửa
^[a] Bà Rịa Vũng Tàu, Trẻ Khatoco Khánh Hoà được thăng hạng nhưng rút lui khỏi mùa giải 2013 vì thiếu kinh phí. Đội Trẻ Khatoco Khánh Hoà được tổ chức lại thành Sanna Khánh Hoà và tiếp tục thạm dự giải Hạng Nhì 2013.[2][3][4]

Thể thức

sửa

17 đội bóng được chia thành 3 bảng theo khu vực địa lý. Các đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn hai lượt trên sân nhà và sân khách; hai đội đứng đầu mỗi bảng lọt vào vòng chung kết. Do đội bóng Trẻ Sài Gòn xin rút lui trước giờ bốc thăm, mùa giải này sẽ không có phải xuống hạng.

Tại vòng chung kết, 6 đội nhất và nhì của 3 bảng được phân cặp thi đấu như sau:

  • Trận 1: Nhất bảng A - Nhì bảng B
  • Trận 2: Nhất bảng B - Nhì bảng C
  • Trận 3: Nhất bảng C - Nhì bảng A
  • Trận 4: Thua trận 1 - Thua trận 2
  • Trận 5: Thua trận 3 - Thua trận 4

Ba đội thắng trong ba trận đấu đầu tiên sẽ được xếp đồng giải Nhất và giành suất thăng hạng lên giải hạng Nhất Quốc gia 2014. Các đội thua sẽ gặp nhau trong các trận đấu 4 và 5 để chọn thêm hai đội thăng hạng.[5]

Các đội bóng

sửa
Đội Địa điểm Sân nhà Sức chứa Bảng
Công an Nhân dân Hà Nội Sân vận động Hà Đông 3.000 A
Huế Huế Sân vận động Tự Do 16.000
Nam Định Nam Định Sân vận động Thiên Trường 30.000
Trẻ Vicem Hải Phòng Hải Phòng Sân vận động Thủy Nguyên 28.000
Viettel Hà Nội Sân vận động Hàng Đẫy 20.000
Bình Thuận Phan Thiết Sân vận động Phan Thiết 10.000 B
Đắk Lắk Buôn Ma Thuột Sân vận động Buôn Ma Thuột 10.000
Phú Yên Tuy Hòa Sân vận động Phú Yên 5.000
Sanna Khánh Hòa Nha Trang Sân vận động 19 tháng 8 15.000
Thanh Niên Sài Gòn Thành phố Hồ Chí Minh Sân vận động Thành Long 5.000
V&V United Nha Trang Sân vận động 19 tháng 8 15.000
Cà Mau Cà Mau Sân vận động Cà Mau 6.000 C
Long An B Tân An Sân vận động Long An 20.000
Tiền Giang Tiền Giang Sân vận động Tiền Giang 10.000
Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh Sân vận động Thống Nhất 25.000
Vĩnh Long Vĩnh Long Sân vận động Vĩnh Long 10.000
Xi măng Fico Tây Ninh Tây Ninh Sân vận động Tây Ninh 15.500

Vòng loại

sửa

Bảng A

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng
hoặc xuống hạng
1 Huế (C, P, O) 8 6 1 1 15 4 +11 19 Vòng chung kết thăng hạng V.League 2 2014
2 Nam Định 8 5 2 1 11 6 +5 17
3 Viettel 8 4 2 2 13 9 +4 14
4 Trẻ Vicem Hải Phòng 8 1 1 6 6 14 −8 4
5 Công an Nhân dân 8 1 0 7 5 17 −12 3
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm; 7) Play-off
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng

Bảng B

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng
hoặc xuống hạng
1 Sanna Khánh Hoà BVN (C, O, P) 10 6 4 0 17 2 +15 22 Vòng chung kết thăng hạng V.League 2 2014
2 Đắk Lắk (O, P) 10 6 4 0 18 4 +14 22
3 Thanh Niên Sài Gòn 10 5 1 4 15 17 −2 16
4 Phú Yên 10 2 4 4 13 18 −5 10
5 Bình Thuận 10 1 5 4 7 13 −6 8
6 V&V United 10 0 2 8 5 21 −16 2
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm; 7) Play-off
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng

Bảng C

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng
hoặc xuống hạng
1 Xi măng Fico Tây Ninh (C, O, P) 10 5 5 0 16 6 +10 20 Vòng chung kết thăng hạng V.League 2 2014
2 Thành phố Hồ Chí Minh (O, P) 10 5 1 4 13 10 +3 16
3 Cà Mau 10 3 4 3 10 9 +1 13
4 Vĩnh Long 10 2 5 3 7 12 −5 11
5 Long An B 10 2 4 4 12 15 −3 10
6 Tiền Giang 10 2 2 6 11 28 −17 8
Nguồn: VFF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm; 7) Play-off
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng

Vòng chung kết

sửa

Các đội bóng giành quyền thi đấu tại giải hạng Nhất Quốc gia 2014 bao gồm 3 câu lạc bộ đồng giải Nhất là Huế, Sanna Khánh Hòa, Xi măng Fico Tây Ninh và hai câu lạc bộ giành vé vớt là Thành phố Hồ Chí MinhĐắk Lắk.

Chung kết

Vé vớt

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Vietnam 2013”. RSSSF.com.
  2. ^ “No-relegation V-League a crazy idea: insiders”. Tuổi Trẻ News. ngày 10 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ “Two football teams fold amid finances debacle”. Vietnam News. ngày 29 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2012.
  4. ^ “Football Federation fixes the V-League 2013 plan”. Vietnam Net. ngày 13 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2012.
  5. ^ “Họp báo công bố điều lệ và bốc thăm xếp lịch giải bóng đá hạng Nhì QG năm 2013”. VFF. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2016.

Xem thêm

sửa

Liên kết ngoài

sửa