Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2012
Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia năm 2012 là giải thi đấu bóng đá cấp câu lạc bộ cao thứ 3 trong hệ thống các giải bóng đá Việt Nam (sau V-League 2012 và Giải hạng nhất 2012). Mùa giải này là mùa giải thứ 13 do VFF khởi xướng và quản lý giải đấu.[1] Giải đấu diễn ra theo hai giai đoạn, vòng loại từ ngày 28 tháng 5 đến ngày 19 tháng 7 năm 2012 và vòng chung kết từ ngày 28 tháng 7 đến ngày 30 tháng 7 năm 2012 với 17 đội bóng tham dự, bao gồm: Bình Thuận, Bình Phước, Cà Mau, Công an Nhân dân, Bà Rịa Vũng Tàu, Đắk Lắk, Đồng Tâm Window - Long An, Ninh Thuận, Phađin Quảng Ngãi, Phú Yên, V&V United, Tiền Giang, Thép Miền Nam Tp. Hồ Chí Minh B, Khatoco Khánh Hoà, Trẻ Sài Gòn, Mikado Nam Định và Huế.[2]
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 28 tháng 5 - 30 tháng 7 năm 2012 |
Số đội | 17 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Bà Rịa Vũng Tàu |
Á quân | Trẻ Khatoco Khánh Hòa |
Hạng ba | GM Mikado Nam Định, Huế |
Thăng hạng | Bà Rịa Vũng Tàu Trẻ Khatoco Khánh Hòa |
Xuống hạng | Bình Phước |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 83 |
Số bàn thắng | 185 (2,23 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 325 (3,92 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 17 (0,2 thẻ mỗi trận) |
Số khán giả | 47.600 (573 khán giả mỗi trận) |
← 2011 2013 → |
Thay đổi trước mùa giải
sửaDanh sách các đội bóng có sự thay đổi so với mùa giải 2011:
Đến Giải hạng nhìsửaXuống hạng từ Giải hạng nhất 2011 Thăng hạng từ Giải hạng ba 2011
|
Rời Giải hạng nhấtsửaThăng hạng lên Giải hạng nhất 2012 Xuống hạng Giải hạng ba 2011[a] Bỏ giải
|
- ^[a] Công an Nhân dân vốn xuống hạng nhưng vẫn tiếp tục dự giải do mua lại suất thi đấu của Hà Tĩnh.
Thể thức
sửaCác đội tại mỗi bảng thi đấu theo thể thức vòng tròn hai lượt đi và về (sân nhà và sân đối phương) để tính điểm xếp hạng, chọn 4 đội vào thi đấu ở vòng chung kết gồm: 3 đội xếp thứ nhất ở mỗi bảng và 1 đội xếp thứ nhì có điểm và chỉ số cao hơn tại ba bảng.
Về thể thức chọn đội xuống hạng: hai đội xếp thứ sáu tại ba bảng mà có điểm, chỉ số phụ thấp hơn sẽ xuống hạng. Tuy nhiên, do CLB Vĩnh Phúc Megastar United không tham dự giải, nên bảng A sẽ không có đội xuống hạng. Đội xuống hạng là đội xếp thứ sáu tại bảng B hoặc C mà có điểm, chỉ số phụ thấp hơn.[3]
Tại vòng chung kết, 4 đội bắt cặp thi đấu loại trực tiếp một trận. 2 đội thắng sẽ thi đấu trận chung kết và được quyền thi đấu ở giải bóng đá hạng nhất quốc gia 2012.[4]
Các đội bóng
sửaĐội | Trụ sở | Sân nhà | Sức chứa | Bảng |
---|---|---|---|---|
Công an Nhân dân | Hà Đông, Hà Nội | Sân vận động Hà Đông | 18,000 | A |
CLB Bóng đá Huế | Huế | Sân vận động Tự Do | 25,000 | |
Nam Định | Nam Định | Sân vận động Thiên Trường | 25,000 | |
Phú Yên | Tuy Hòa | Sân vận động Phú Yên | 5,000 | |
Phadin Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | Sân vận động Quảng Ngãi | ||
Bình Thuận | Phan Thiết | Sân vận động Phan Thiết | 10,000 | B |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | Sân vận động Buôn Ma Thuột | 10,000 | |
Trẻ Khatoco Khánh Hòa | Nha Trang | Sân vận động Nha Trang | 25,000 | |
Ninh Thuận (Thanh Niên Sài Gòn)[b] | Phan Rang – Tháp Chàm | Sân vận động Ninh Thuận | 16,000 | |
Trẻ Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thống Nhất | 25,000 | |
V&V United | Tuy Hòa | Sân vận động Phú Yên | 5,000 | |
Bà Rịa Vũng Tàu | Bà Rịa Vũng Tàu | Sân vận động Bà Rịa | C | |
Cà Mau | Cà Mau | Sân vận động Cà Mau | 6,000 | |
Đồng Tâm Window Long An | Tân An | Sân vận động Long An | 20,000 | |
Tiền Giang | Tiền Giang | Sân vận động Tiền Giang | 10,000 | |
Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Phú Nhuận | 1,500 | |
Bình Phước | Bình Phước | Sân vận động Bình Phước | 5,000 |
Vòng bảng
sửaBảng A
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | GM Mikado Nam Định | 8 | 7 | 1 | 0 | 17 | 2 | +15 | 22 | Vòng chung kết thăng hạng V.League 2 2013 |
2 | Huế | 8 | 5 | 1 | 2 | 12 | 7 | +5 | 16 | |
3 | Phadin Quảng Ngãi | 8 | 3 | 1 | 4 | 9 | 9 | 0 | 10 | |
4 | Công an Nhân dân | 8 | 1 | 3 | 4 | 4 | 13 | −9 | 6 | |
5 | Phú Yên | 8 | 0 | 2 | 6 | 3 | 14 | −11 | 2 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm; 7) Play-off
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
|
Nguồn: VFF |
Bảng B
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trẻ Khatoco Khánh Hoà (P, O) | 10 | 6 | 1 | 3 | 12 | 9 | +3 | 19 | Vòng chung kết thăng hạng V.League 2 2013 |
2 | Đắk Lắk | 10 | 5 | 3 | 2 | 13 | 8 | +5 | 18 | |
3 | V&V United | 10 | 3 | 4 | 3 | 10 | 10 | 0 | 13 | |
4 | Ninh Thuận | 10 | 3 | 3 | 4 | 8 | 10 | −2 | 12 | |
5 | Bình Thuận | 10 | 3 | 2 | 5 | 15 | 16 | −1 | 11 | |
6 | Trẻ Sài Gòn | 10 | 2 | 3 | 5 | 9 | 14 | −5 | 9 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm; 7) Play-off
(O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
|
Nguồn: VFF |
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
|
Nguồn: VFF |
Bảng C
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bà Rịa Vũng Tàu (C, O, P) | 10 | 5 | 5 | 0 | 22 | 4 | +18 | 20 | Vòng chung kết thăng hạng V.League 2 2013 |
2 | Cà Mau | 10 | 4 | 5 | 1 | 14 | 8 | +6 | 17 | |
3 | Tiền Giang | 10 | 2 | 6 | 2 | 12 | 12 | 0 | 12 | |
4 | Đồng Tâm Window Long An | 10 | 2 | 4 | 4 | 7 | 15 | −8 | 10 | |
5 | Trẻ TP Hồ Chí Minh | 10 | 1 | 5 | 4 | 11 | 18 | −7 | 8 | |
6 | Bình Phước (R) | 10 | 1 | 5 | 4 | 6 | 15 | −9 | 8 | Xuống hạng Giải hạng ba 2012 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm; 7) Play-off
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái. Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
|
Nguồn: VFF |
Bảng xếp hạng các đội nhì bảng
sửa- Do bảng A chỉ có năm đội, nên thành tích của các đội nhì bảng B và C phải loại kết quả đối đấu với đội cuối bảng.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | Huế | 8 | 5 | 1 | 2 | 12 | 7 | +5 | 16 | Vòng chung kết thăng hạng V.League 2 2013 |
2 | B | Đắk Lắk | 8 | 4 | 2 | 2 | 8 | 6 | +2 | 14 | |
3 | C | Cà Mau | 8 | 3 | 4 | 1 | 12 | 7 | +5 | 13 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm; 7) Play-off
Vòng chung kết
sửaBán kết | Chung kết | ||||||
30 tháng 7 năm 2012 - Sân Chi Lăng, Đà Nẵng | |||||||
GM Mikado Nam Định | 0 (3) | ||||||
Trẻ Khatoco Khánh Hoà | 0 (4) | ||||||
01 tháng 8 năm 2012 - Sân Chi Lăng, Đà Nẵng | |||||||
Trẻ Khatoco Khánh Hoà | 0 | ||||||
Bà Rịa Vũng Tàu | 1 | ||||||
30 tháng 7 năm 2012 - Sân Chi Lăng, Đà Nẵng | |||||||
Bà Rịa Vũng Tàu | 0 (4) | ||||||
Huế | 0 (3) |
Kết quả
sửa30 tháng 7 năm 2012 Bán kết 1 | GM Mikado Nam Định | 0 - 0 (3 - 4 p) |
Trẻ Khatoco Khánh Hoà | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
16:00 | Vũ Hữu Quý (23) 45' | Chi tiết | Võ Ngọc Cường (25) 78' | Sân vận động: Sân vận động Chi Lăng Trọng tài: Ngô Mạnh Cường (Việt Nam) Trợ lý trọng tài: Nguyễn Vũ Hải Phi (Việt Nam) Hà Xuân Vĩnh (Việt Nam) |
30 tháng 7 năm 2012 Bán kết 2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 0 - 0 (4 - 3 p) |
Huế | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
18:30 | Trần Quốc Thịnh (5) 63' | Chi tiết | Phạm Thế Nhật (22) 2' | Sân vận động: Sân vận động Chi Lăng Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Phạm Bá Hòa (Việt Nam) Trợ lý trọng tài: Nguyễn Anh Toàn (Việt Nam) Trần Văn Hải (Việt Nam) Trọng tài bàn: Hoàng Ngọc Hà (Việt Nam) |
01 tháng 8 năm 2012 Chung kết | Trẻ Khatoco Khánh Hoà | 0 - 1 | Bà Rịa Vũng Tàu | Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
16:00 | Nguyễn Trung Hiếu (15) 64' | Chi tiết | Nguyễn Trọng Trí (12) 71' Ngô Viết Phú (8) 41' Nguyễn Trần Bảo Trung (15) 87' |
Sân vận động: Sân vận động Chi Lăng Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà (Việt Nam) Trợ lý trọng tài: Nguyễn Vũ Hải Phi (Việt Nam) Trần Văn Hải (Việt Nam) Trọng tài bàn: Nguyễn Đình Tiến Dũng (Việt Nam) |
Kết quả chung cuộc
sửa- Vô địch: Bà Rịa Vũng Tàu (lên Hạng Nhất).
- Á quân: Trẻ Khatoco Khánh Hòa (lên Hạng Nhất).
- Đội xuống hạng: Bình Phước
Tham khảo
sửa- ^ “Vietnam 2012”. RSSSF.com.
- ^ “Điều lệ giải bóng đá hạng nhì quốc gia năm 2012”. http://www.vff.org.vn/. Liên kết ngoài trong
|publisher=
(trợ giúp) - ^ “Thông báo số 2 giải bóng đá hạng Nhì quốc gia năm 2012”. http://www.vff.org.vn/. Liên kết ngoài trong
|publisher=
(trợ giúp) - ^ “Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu giải bóng đá Hạng Nhì QG năm 2012”. http://www.vff.org.vn/. Liên kết ngoài trong
|publisher=
(trợ giúp) - ^ “Thông báo số 3 giải bóng đá hạng Nhì quốc gia năm 2012”. http://www.vff.org.vn/. Liên kết ngoài trong
|publisher=
(trợ giúp)
Xem thêm
sửaLiên kết ngoài
sửa- Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam
- Liên đoàn Bóng đá Việt Nam (VFF)
- Giải Hạng nhất Quốc gia - Liên đoàn bóng đá Việt Nam
- Giải bóng đá Hạng nhất Quốc gia - Công ty Cổ phần Bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam Lưu trữ 2014-12-31 tại Wayback Machine
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia - Công ty Cổ phần Bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam Lưu trữ 2015-02-06 tại Wayback Machine
- Siêu Cúp quốc gia - Liên đoàn bóng đá Việt Nam