Giải đua ô tô Công thức 1 Bahrain 2008
Giải đua ô tô Công thức 1 Bahrain năm 2008 là chặng đua thứ ba của giải vô địch thế giới Công thức 1 năm 2008. Giải được tổ chức từ ngày 4 đến ngày 6 tháng 4 năm 2008.
Xếp hạng chi tiết
sửaTT | Số xe | Tay đua | Đội đua | Vòng | Thời gian/Bỏ cuộc | Xuất phát | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | Felipe Massa | Ferrari | 57 | 1:31:06.970 | 2 | 10 |
2 | 1 | Kimi Räikkönen | Ferrari | 57 | + 3.339 | 4 | 8 |
3 | 4 | Robert Kubica | BMW Sauber | 57 | + 4.998 | 1 | 6 |
4 | 3 | Nick Heidfeld | BMW Sauber | 57 | + 8.409 | 6 | 5 |
5 | 23 | Heikki Kovalainen | McLaren-Mercedes | 57 | + 26.789 | 5 | 4 |
6 | 11 | Jarno Trulli | Toyota | 57 | + 41.314 | 7 | 3 |
7 | 10 | Mark Webber | Red Bull-Renault | 57 | + 45.473 | 11 | 2 |
8 | 7 | Nico Rosberg | Williams-Toyota | 57 | + 55.889 | 8 | 1 |
9 | 12 | Timo Glock | Toyota | 57 | + 1:09.500 | 13 | |
10 | 5 | Fernando Alonso | Renault | 57 | + 1:17.181 | 10 | |
11 | 17 | Rubens Barrichello | Honda | 57 | + 1:17.862 | 12 | |
12 | 21 | Giancarlo Fisichella | Force India-Ferrari | 56 | + 1 vòng | 18 | |
13 | 22 | Lewis Hamilton | McLaren-Mercedes | 56 | + 1 vòng | 3 | |
14 | 8 | Kazuki Nakajima | Williams-Toyota | 56 | + 1 vòng | 16 | |
15 | 14 | Sébastien Bourdais | Toro Rosso-Ferrari | 56 | + 1 vòng | 15 | |
16 | 19 | Anthony Davidson | Super Aguri-Honda | 56 | + 1 vòng | 21 | |
17 | 18 | Takuma Sato | Super Aguri-Honda | 56 | + 1 vòng | 22 | |
18 | 9 | David Coulthard | Red Bull-Renault | 56 | + 1 vòng | 17 | |
19 | 20 | Adrian Sutil | Force India-Ferrari | 56 | + 2 vòng | 20 | |
Bỏ cuộc | 6 | Nelson Piquet Jr. | Renault | 40 | Hộp số | 14 | |
Bỏ cuộc | 16 | Jenson Button | Honda | 19 | Tai nạn | 9 | |
Bỏ cuộc | 15 | Sebastian Vettel | Toro Rosso-Ferrari | 0 | Động cơ | 19 |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Kết quả giải đua ô tô Công thức 1 Bahrain 2008 Lưu trữ 2008-04-10 tại Wayback Machine
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giải đua ô tô Công thức 1 Bahrain 2008.