Geyria saharica
Geyria saharica là một loài côn trùng trong họ Myrmeleontidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Esben-Petersen miêu tả năm 1920.[1]
Geyria saharica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Neuroptera |
Họ (familia) | Myrmeleontidae |
Phân họ (subfamilia) | Myrmeleontinae |
Tông (tribus) | Nemoleontini |
Phân tông (subtribus) | Neuroleontina |
Chi (genus) | Geyria |
Loài (species) | G. saharica |
Danh pháp hai phần | |
Geyria saharica Esben-Petersen, [1920] |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Geyria saharica tại Wikispecies