Geryon (chi cua)
Geryon là một chi cua biển trong họ cua Geryonidae thuộc bộ Decapoda.
Geryon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Liên họ (superfamilia) | Portunoidea |
Họ (familia) | Geryonidae |
Chi (genus) | Geryon Krøyer, 1837 |
Loài điển hình | |
Geryon tridens Krøyer, 1837 | |
Các loài | |
Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Đặc điểm
sửaCác loài trong chi này có 3 răng cưa ở mỗi bên mắt phía trước mai. Chiều dài mai bằng khoảng 0,5-0,67 chiều rộng mai. Khu vực mang không phồng rõ nét. Các răng cưa phía trước kém phát triển và nhỏ. Hốc mắt nông, hình thuôn tròn.[1]
Các loài
sửaChi này bao gồm 2 loài ở đông bắc Đại Tây Dương như sau:[1][2]
- Geryon longipes A. Milne-Edwards, 1882
- Geryon trispinosus (Herbst, 1803): Loài điển hình của chi.
Tham khảo
sửa- ^ a b Raymond B. Manning, L. B. Holthuis, 1989. Two new genera and nine new species of geryonid crabs (Crustacea, Decapoda, Geryonidae). Proc. Biol. Soc. Wash. 102(1): 50-77.
- ^ WoRMS (2019). “Geryon Krøyer, 1837”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019.
- Dữ liệu liên quan tới Geryon tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Geryon tại Wikimedia Commons