Gerrardanthus
Gerrardanthus là một chi thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae.[2]
Gerrardanthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Tông (tribus) | Zanonieae |
Chi (genus) | Gerrardanthus Harv. ex Benth. & Hook.f., 1867[1] |
Loài điển hình | |
Gerrardanthus macrorhizus Harv. ex Benth. & Hook.f., 1867 | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Atheranthera Mast., 1871 |
Các loài
sửaChi Gerrardanthus gồm 5 loài ở vùng nhiệt đới và miền nam châu Phi:[3]
- Gerrardanthus grandiflorus Gilg ex Cogn., 1916: Đông nam Kenya, đông bắc Tanzania.
- Gerrardanthus lobatus (Cogn.) C.Jeffrey, 1962: Tây nam Ethiopia, Kenya, Malawi, Mozambique, Nigeria, Tanzania, Uganda, Cộng hòa Dân chủ Congo.
- Gerrardanthus macrorhizus Harv. ex Benth. & Hook.f., 1867: Nam Phi (các tỉnh Cape, KwaZulu-Natal), Mozambique, Swaziland.
- Gerrardanthus paniculatus (Mast.) Cogn., 1916: Angola, Cameroon, Gabon, Ghana, Guinea, Bờ Biển Ngà, Liberia, Nigeria, Cộng hòa Dân chủ Congo.
- Gerrardanthus tomentosus Hook.f., 1883: NamPhi (KwaZulu-Natal).
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ George Bentham & Joseph Dalton Hooker, 1867. Gerrardanthus. Genera Plantarum ad exemplaria imprimis in herbariis Kewensibus 1(3): 840.
- ^ The Plant List (2010). “Gerrardanthus”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ Gerrardanthus trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-3-2023.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Gerrardanthus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Gerrardanthus tại Wikispecies