Gentiana affinis
loài thực vật
Gentiana affinis là một loài thực vật có hoa trong họ Long đởm. Loài này được August Heinrich Rudolf Grisebach mô tả khoa học đầu tiên năm 1837.[2]
Gentiana affinis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Chi (genus) | Gentiana |
Loài (species) | G. affinis |
Danh pháp hai phần | |
Gentiana affinis Griseb., 1837[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Phân bố
sửaLoài này là bản địa khu vực từ tây nam Canada tới miền tây và miền trung Hoa Kỳ.[3]
Chú thích
sửa- ^ August Heinrich Rudolf Grisebach, 1837. Gentiana affinis. Flora Boreali-Americana; or, the botany of the northern parts of British America 2(8): 56.
- ^ The Plant List (2010). “Gentiana affinis”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
- ^ Gentiana affinis trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 16-12-2022.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Gentiana affinis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Gentiana affinis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Gentiana affinis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.