Genetta servalina

loài động vật có vú

Genetta servalina là một loài động vật có vú trong họ Cầy, bộ Ăn thịt. Loài này được Pucheran mô tả năm 1855.[2]

Genetta servalina
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Viverridae
Chi (genus)Genetta
Loài (species)G. servalina
Danh pháp hai phần
Genetta servalina
Pucheran, 1855[2]

Chú thích

sửa
  1. ^ Van Rompaey, H., Gaubert, P., De Luca, D., Rovero, F. & Hoffmann, M. (2008). Genetta servalina. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày ngày 24 tháng 3 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Genetta servalina”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

sửa