Garridoa kaszabi
Garridoa kaszabi là một loài bọ cánh cứng trong họ Tenebrionidae. Loài này được Giorgio Marcuzzi miêu tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1]
Garridoa kaszabi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Tenebrionidae |
Chi (genus) | Garridoa |
Loài (species) | G. kaszabi |
Danh pháp hai phần | |
Garridoa kaszabi Giorgio Marcuzzi, 1985 |
Chú thích
sửa- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
sửa