Gardenieae là một tông thực vật có hoa thuộc họ Thiến thảo chứa 586 loài thuộc 53 chi.[1]

Gardenieae
Gardenia jasminoides
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Gentianales
Họ: Rubiaceae
Phân họ: Ixoroideae
Tông: Gardenieae
A.Rich. ex DC.
Chi điển hình
Gardenia
J.Ellis

Dưới đây là danh sách các chi được công nhận thuộc tông này:[1][2][3][4][5]

Đồng nghĩa

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b “World Checklist of Rubiaceae”. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2014.
  2. ^ Bremer B (2009). “A review of molecular phylogenetic studies of Rubiaceae”. Annals of the Missouri Botanical Garden. 96: 4–26. doi:10.3417/2006197. S2CID 53378010.
  3. ^ Bremer B, Eriksson E (2009). “Time tree of Rubiaceae: phylogeny and dating the family, subfamilies, and tribes”. International Journal of Plant Sciences. 170 (6): 766–793. doi:10.1086/599077. S2CID 49332892.
  4. ^ Robbrecht E, Manen JF (2006). “The major evolutionary lineages of the coffee family (Rubiaceae, angiosperms). Combined analysis (nDNA and cpDNA) to infer the position of Coptosapelta and Luculia, and supertree construction based on rbcL, rps16, trnL-trnF and atpB-rbcL data. A new classification in two subfamilies, Cinchonoideae and Rubioideae”. Systematic Geography of Plants. 76: 85–146.
  5. ^ Mouly A, Kainulainen K, Persson C, Davis AP, Wong KM, Razafimandimbison SG, Bremer B (2014). “Phylogenetic structure and clade circumscriptions in the Gardenieae complex (Rubiaceae)”. Taxon. 63 (4): 801–818. doi:10.12705/634.4.
  6. ^ Pereira JT, Wong KM (2016) Sandakania 21: 42.

Liên kết ngoài

sửa