Gandaritis
Gandaritis là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Gandaritis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Cidariini |
Chi (genus) | Gandaritis Moore, [1868] |
Các loài
sửa- Gandaritis agnes (Butler, 1878)
- Gandaritis atricolorata (Grote & Robinson, 1866)
- Gandaritis evanescens (Butler, 1881)
- Gandaritis fixseni (Bremer, 1864)
- Gandaritis flavata Moore, [1868]
- Gandaritis flavescens (Xue, 1992)
- Gandaritis flavomacularis (Leech, 1897)
- Gandaritis impleta (Xue, 1990)
- Gandaritis maculata (Swinhoe, 1894)
- Gandaritis octoscripta (Wileman, 1912)
- Gandaritis placida (Butler, 1878)
- Gandaritis postalba (Wileman, 1920)
- Gandaritis powellata (Ferguson & Choi)
- Gandaritis pseudolargetaui (Wehrli, 1933)
- Gandaritis pyraliata (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Gandaritis sinicaria (Leech, 1897)
- Gandaritis subalba (Prout, 1941)
- Gandaritis tricedista (Prout, 1938)
- Gandaritis tristis (Sterneck, 1928)
- Gandaritis whitelyi (Butler, 1878)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Gandaritis tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Gandaritis at funet