Ga Kita-Jūsan-Jō-Higashi
nhà ga tàu điện ngầm ở Higashi, Sapporo, Hokkaidō, Nhật Bản
Kita-Jūsan-Jō-Higashi Station (北13条東駅) là nhà ga tàu điện ngầm nằm ở Higashi, Sapporo, Hokkaidō, Nhật Bản. Nhà ga được đánh số H06.
H06 Ga Kita-Jūsan-Jō-Higashi 北13条東駅 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhà ga Tàu điện ngầm đô thị Sapporo | |||||||||||
Địa chỉ | Higashi, Sapporo, Hokkaidō Nhật Bản | ||||||||||
Tuyến | Tuyến Tōhō | ||||||||||
Sân ga | 2 sân ga cạnh | ||||||||||
Kiến trúc | |||||||||||
Lối lên xuống cho người khuyết tật | Có | ||||||||||
Thông tin khác | |||||||||||
Mã ga | H06 | ||||||||||
Lịch sử | |||||||||||
Đã mở | 2 tháng 12 năm 1988 | ||||||||||
Dịch vụ | |||||||||||
| |||||||||||
Bố trí ga
sửaG | Mặt đất | Lối vào/Lối ra |
Sân ga | Sân ga cạnh, cửa sẽ mở ở bên trái | |
Sân ga 1 | đi H07 Sapporo (Hướng đi Fukuzumi) → | |
Sân ga 2 | ← đi H05 Higashi-Kuyakusho-Mae (Hướng đi Sakaemachi) | |
Sân ga cạnh, cửa sẽ mở ở bên trái |
Lịch sử
sửa- 2 tháng 12 năm 1988: Nhà ga mở cửa, điểm bắt đầu của tuyến từ Sakaemachi đến Hōsui-Susukino.[1]
- 24 tháng 1 năm 2017: Cửa chắn sân ga đã được lắp đặt và đi vào hoạt động.
Xung quanh nhà ga
sửaThống kê lượng hành khách
sửaTheo Cục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo, số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong năm tài chính 2020 là 2.862.
Số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong những năm gần đây như sau.
Năm | Lượng hành khách trung bình mỗi ngày |
Nguồn |
---|---|---|
2003 | 2,748 | [2] |
2004 | 2,836 | [2] |
2005 | 3,011 | [2] |
2006 | 3,136 | [2] |
2007 | 3,097 | [2] |
2008 | 3,109 | [2] |
2009 | 3,061 | [2] |
2010 | 3,145 | [2] |
2011 | 3,215 | [3] |
2012 | 3,381 | [3] |
2013 | 3,523 | [3] |
2014 | 3,637 | [3] |
2015 | 3,658 | [3] |
2016 | 3,820 | [4] |
2017 | 3,761 | [4] |
2018 | 3,736 | [5] |
2019 | 3,725 | [5] |
2020 | 2,862 | [6] |
Hình ảnh
sửa-
Cổng soát vé
-
Sân ga
-
Biển tên của nhà ga
Tham khảo
sửa- ^ “地下鉄(高速電車)の概要” [Overview of the subway (high-speed train)]. city.sapporo.jp (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2024.
- ^ a b c d e f g h 地下鉄駅別乗車人員経年変化(1日平均)PDF
- ^ a b c d e 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
- ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
- ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
- ^ 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ga Kita-Jūsan-Jō-Higashi.