Ga Higashi-Sapporo

nhà ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Hokkaido, Nhật Bản

Ga Higashi-Sapporo (東札幌駅 Higashi-Sapporo-eki?)nhà ga tàu điện ngầm nằm ở quận Shiroishi, Sapporo, Hokkaidō, Nhật Bản. Nhà ga được đánh số T12. Tên gọi của nhà ga có nghĩa là "Đông Sapporo".

T12
Ga Higashi-Sapporo

東札幌駅
The logo of the Tàu điện ngầm đô thị Sapporo. Tàu điện ngầm đô thị Sapporo
Cổng soát vé của nhà ga
Địa chỉShiroishi, Sapporo, Hokkaidō
Nhật Bản
Quản lýCục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo
TuyếnLogo Tuyến Tozai của Tàu điện ngầm Thành phố Sapporo. Tuyến Tōzai
Sân ga2 sân ga cạnh
Kiến trúc
Lối lên xuống cho người khuyết tật
Thông tin khác
Mã gaT12
Lịch sử
Đã mở10 tháng 6 năm 1976; 48 năm trước (1976-06-10)
Dịch vụ
Ga trước The logo of the Tàu điện ngầm đô thị Sapporo. Tàu điện ngầm đô thị Sapporo Ga sau
Kikusui
T11
hướng đi Miyanosawa
Tuyến Tōzai Shiroishi
T13
hướng đi Shin-Sapporo
Vị trí
T12 Ga Higashi-Sapporo trên bản đồ Hokkaidō
T12 Ga Higashi-Sapporo
T12
Ga Higashi-Sapporo
Vị trí tại Hokkaidō
T12 Ga Higashi-Sapporo trên bản đồ Nhật Bản
T12 Ga Higashi-Sapporo
T12
Ga Higashi-Sapporo
T12
Ga Higashi-Sapporo (Nhật Bản)
Map

Bố trí ga

sửa
G Mặt đất Lối vào/Lối ra
Sân ga Sân ga cạnh, cửa sẽ mở ở bên trái
Sân ga 1   đi T13 Shiroishi (Hướng đi Shin-Sapporo)
Sân ga 2   đi T11 Kikusui (Hướng đi Miyanosawa)
Sân ga cạnh, cửa sẽ mở ở bên trái

Lịch sử

sửa

Xung quanh nhà ga

sửa

Thống kê lượng hành khách

sửa

Theo Cục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo, số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong năm tài chính 2020 là 9.022.

Số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong những năm gần đây như sau.

Năm Lượng hành khách
trung bình mỗi ngày
Nguồn
2009 8,823 [3]
2010 8,865 [3]
2011 8,915 [4]
2012 9,174 [4]
2013 9,535 [4]
2014 9,792 [4]
2015 10,072 [4]
2016 10,429 [5]
2017 10,721 [5]
2018 10,889 [6]
2019 11,215 [6]
2020 9,022 [7]

Hình ảnh

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “地下鉄(高速電車)の概要” [Overview of the subway (high-speed train)]. city.sapporo.jp (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2024.
  2. ^ ホームドアの設置状況>札幌市東西線国土交通省 2016年1月21日閲覧
  3. ^ a b 地下鉄駅別乗車人員経年変化(1日平均)PDF
  4. ^ a b c d e 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  5. ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  6. ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  7. ^ 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF

Liên kết ngoài

sửa