Fusigobius
Fusigobius là một chi của Họ Cá bống trắng
Fusigobius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobiinae |
Chi (genus) | Fusigobius Whitley, 1930 |
Loài điển hình | |
Gobius neophytus Günther, 1877 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửaChi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Fusigobius aureus I. S. Chen & K. T. Shao, 1997
- Fusigobius duospilus Hoese & Reader, 1985 (Barenape Goby)
- Fusigobius inframaculatus (J. E. Randall, 1994) (Blotched Sand Goby)
- Fusigobius longispinus Goren, 1978 (Orange-spotted Sand-goby)
- Fusigobius maximus (J. E. Randall, 2001)
- Fusigobius melacron (J. E. Randall, 2001)
- Fusigobius neophytus (Günther, 1877) (Common Fusegoby)
- Fusigobius pallidus (J. E. Randall, 2001)
- Fusigobius signipinnis Hoese & Obika, 1988
Tham khảo
sửa- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Fusigobius trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.