Furudono, Fukushima
Thị trấn thuộc huyện Ishikawa, tỉnh Fukushima, Nhật Bản
Furudono (
Furudono 古殿町 | |
---|---|
Tòa thị chính Furudono | |
Vị trí Furudono trên bản đồ tỉnh Fukushima | |
Tọa độ: 37°05′21,1″B 140°33′20,4″Đ / 37,08333°B 140,55°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Fukushima |
Huyện | Ishikawa |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 163,3 km2 (63,1 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 4,825 |
• Mật độ | 30/km2 (77/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 963-8304 |
Điện thoại | 0247-53-3111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 31 Shin-Kuwabara, Matsukawa, Furudono-machi, Ishikawa-gun, Fukushima-ken 963-8304 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Trĩ lục |
Hoa | Lilium auratum |
Cây | Liễu sam |
Địa lý
sửaĐô thị lân cận
sửaKhí hậu
sửaDữ liệu khí hậu của Furudono, Fukushima | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.0 (59.0) |
20.3 (68.5) |
25.0 (77.0) |
28.2 (82.8) |
32.3 (90.1) |
32.5 (90.5) |
34.6 (94.3) |
35.8 (96.4) |
32.2 (90.0) |
27.6 (81.7) |
22.2 (72.0) |
18.3 (64.9) |
35.8 (96.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.8 (40.6) |
5.6 (42.1) |
10.6 (51.1) |
15.8 (60.4) |
21.9 (71.4) |
23.7 (74.7) |
27.4 (81.3) |
29.1 (84.4) |
24.6 (76.3) |
18.9 (66.0) |
13.3 (55.9) |
7.3 (45.1) |
16.9 (62.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | −0.5 (31.1) |
0.1 (32.2) |
4.0 (39.2) |
8.8 (47.8) |
14.8 (58.6) |
17.9 (64.2) |
22.0 (71.6) |
23.1 (73.6) |
18.9 (66.0) |
13.0 (55.4) |
7.0 (44.6) |
1.7 (35.1) |
10.9 (51.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −4.8 (23.4) |
−4.4 (24.1) |
−1.4 (29.5) |
2.8 (37.0) |
8.5 (47.3) |
13.6 (56.5) |
18.3 (64.9) |
19.2 (66.6) |
15.0 (59.0) |
8.5 (47.3) |
2.0 (35.6) |
−2.7 (27.1) |
6.2 (43.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −13.6 (7.5) |
−12.7 (9.1) |
−7.4 (18.7) |
−4.6 (23.7) |
−0.6 (30.9) |
4.9 (40.8) |
12.1 (53.8) |
9.5 (49.1) |
6.0 (42.8) |
0.0 (32.0) |
−5.9 (21.4) |
−9.3 (15.3) |
−13.6 (7.5) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 50.1 (1.97) |
40.1 (1.58) |
92.2 (3.63) |
117.2 (4.61) |
108.6 (4.28) |
146.2 (5.76) |
173.1 (6.81) |
165.0 (6.50) |
200.1 (7.88) |
174.6 (6.87) |
54.6 (2.15) |
41.4 (1.63) |
1.356,9 (53.42) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5.0 | 5.3 | 7.9 | 9.1 | 8.7 | 11.4 | 13.0 | 12.1 | 12.3 | 9.5 | 7.0 | 5.3 | 106.6 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Giao thông
sửaCao tốc/Xa lộ
sửaTham khảo
sửa- ^ “Furudono (Fukushima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2022.