Fulgurofusus
Fulgurofusus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinellidae.[1]
Fulgurofusus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Turbinelloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Turbinellidae |
Phân họ (subfamilia) | Columbariinae |
Chi (genus) | Fulgurofusus Grabau, 1904 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Fulgurofusus bao gồm:
- Fulgurofusus aequilonius Sysoev, 2000[2]
- Fulgurofusus atlantis (Clench & Aguayo, 1938)[3]
- Fulgurofusus benthocallis (Melvill & Standen, 1907)[4]
- Fulgurofusus bermudezi (Clench & Aguayo, 1938)[5]
- Fulgurofusus brayi (Clench, 1959)[6]
- Fulgurofusus ecphoroides Harasewych, 1983[7]
- Fulgurofusus electra (F. M. Bayer, 1971)[8]
- Fulgurofusus marshalli Harasewych, 2011
- Fulgurofusus maxwelli Harasewych, 2011
- Fulgurofusus merope (F. M. Bayer, 1971)[9]
- Fulgurofusus nanshaensis Zhang, 2003[10]
- Fulgurofusus sarissophorus (Watson, 1882)[11]
- Fulgurofusus tomicici McLean & Andrade, 1982[12]
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Fulgurofusus timor Harasewych, 1983: đồng nghĩa của Peristarium timor (Harasewych, 1983)
- Fulgurofusus xenismatis Harasewych, 1983: đồng nghĩa của Histricosceptrum xenismatis (Harasewych, 1983)
Chú thích
sửa- ^ Fulgurofusus Grabau, 1904. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgurofusus aequilonius Sysoev, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgurofusus atlantis (Clench & Aguayo, 1938). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgurofusus benthocallis (Melvill & Standen, 1907). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgurofusus bermudezi (Clench & Aguayo, 1938). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgurofusus brayi (Clench, 1959). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgurofusus ecphoroides Harasewych, 1983. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgurofusus electra (F. M. Bayer, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgurofusus merope (F. M. Bayer, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgurofusus nanshaensis Zhang, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgurofusus sarissophorus (Watson, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgurofusus tomicici McLean & Andrade, 1982. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa