Fukui Ryoji
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Ryoji Fukui (福井 諒司 (Phúc Tịnh Lượng Tư) Fukui Ryōji), sinh ngày 7 tháng 8 năm 1987, là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ryoji Fukui | ||
Ngày sinh | 7 tháng 8, 1987 | ||
Nơi sinh | Osaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Mito HollyHock | ||
Số áo | 33 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2009 | Đại học Fukuoka FC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | Tokyo Verdy | 1 | (0) |
2011 | Giravanz Kitakyushu | 33 | (3) |
2012 | Kashiwa Reysol | 3 | (0) |
2013–2015 | Tokyo Verdy | 48 | (2) |
2016– | Renofa Yamaguchi FC | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[1]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | AFC | Tổng cộng | |||||||
2010 | Tokyo Verdy | J2 League | 1 | 0 | 0 | 0 | - | - | 1 | 0 | ||
2011 | Giravanz Kitakyushu | 33 | 3 | 1 | 0 | - | - | 34 | 3 | |||
2012 | Kashiwa Reysol | J1 League | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 |
2013 | Tokyo Verdy | J2 League | 27 | 1 | 2 | 0 | - | - | 29 | 1 | ||
2014 | 2 | 1 | 0 | 0 | - | - | 2 | 1 | ||||
2015 | 19 | 0 | 0 | 0 | - | - | 19 | 0 | ||||
Tổng | 85 | 5 | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 89 | 5 |
Tham khảo
sửa- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 240 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Fukui Ryoji tại J.League (tiếng Nhật)