Frontella pallida
Frontella pallida là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[1] Chúng được Wladislaus Kulczynski miêu tả năm 1908,[2] và chỉ được tìm thấy ở Nga.[3]
Frontella pallida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Linyphiidae |
Chi (genus) | Frontella Kulczynski, 1908 |
Loài (species) | F. pallida |
Danh pháp hai phần | |
Frontella pallida Kulczynski, 1908 |
Chú thích
sửa- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
- ^ Kulczyński, W. (1908). “Araneae et Oribatidae. Expeditionum rossicarum in insulas Novo-Sibiricas annis 1885-1886 et 1900-1903 susceptarum”. Zapiski Imperatorskoi Akademy Naouk St. Petersburg. 18 (8): 1–97.
- ^ “Gen. Frontella Kulczyński, 1908”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Frontella pallida tại Wikispecies