Fossombronia alata
loài thực vật
Fossombronia alata là một loài Rêu trong họ Fossombroniaceae. Loài này được G.A.M. Scott & D. C. Pike mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.[1]
Fossombronia alata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Fossombroniales |
Họ (familia) | Fossombroniaceae |
Chi (genus) | Fossombronia |
Loài (species) | F. alata |
Danh pháp hai phần | |
Fossombronia alata G.A.M. Scott & D. C. Pike, 1984 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Fossombronia alata”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Fossombronia alata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Fossombronia alata tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Fossombronia alata”. Tropicos. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.