Foggaret Ezzaouia
Foggaret Ezzaouia là một đô thị thuộc tỉnh Tamanghasset, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 4.763 người.[1]
Foggaret Ezzaouia | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí ở Algérie | |
Quốc gia | Algérie |
Tỉnh | Tamanghasset |
Dân số (2002) | |
• Tổng cộng | 4,763 người |
Múi giờ | + 1 |
Mã bưu chính | 11016 |
Khí hậu
sửaFoggaret Ezzaouia có khí hậu sa mạc nóng (phân loại khí hậu Köppen BWh) với mùa hè rất nóng và mùa đông ôn hòa.
Dữ liệu khí hậu của Foggaret Ezzoua | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 20.4 (68.7) |
23.6 (74.5) |
27.9 (82.2) |
32.9 (91.2) |
36.7 (98.1) |
42.8 (109.0) |
44.6 (112.3) |
43.5 (110.3) |
40.2 (104.4) |
34.1 (93.4) |
26.5 (79.7) |
21.5 (70.7) |
32.9 (91.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 13.1 (55.6) |
15.8 (60.4) |
19.6 (67.3) |
24.7 (76.5) |
28.6 (83.5) |
34.6 (94.3) |
36.2 (97.2) |
35.5 (95.9) |
32.5 (90.5) |
26.3 (79.3) |
18.9 (66.0) |
14.2 (57.6) |
25.0 (77.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 5.8 (42.4) |
8.0 (46.4) |
11.4 (52.5) |
16.5 (61.7) |
20.5 (68.9) |
26.4 (79.5) |
27.9 (82.2) |
27.5 (81.5) |
24.8 (76.6) |
18.6 (65.5) |
11.4 (52.5) |
6.9 (44.4) |
17.1 (62.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 3 (0.1) |
2 (0.1) |
2 (0.1) |
1 (0.0) |
1 (0.0) |
0 (0) |
0 (0) |
1 (0.0) |
1 (0.0) |
1 (0.0) |
3 (0.1) |
4 (0.2) |
19 (0.6) |
Nguồn: climate-data.org[2] |
Tham khảo
sửa- ^ “Districts of Algeria” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Climate data for: Foggaret Ezzaouia”. climate-data.org. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Xem thêm
sửa- “Geonames Database”. Cơ quan Tình báo Địa không gian Quốc gia. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.