Florian Kainz
cầu thủ bóng đá người Áo
Florian Kainz (phát âm tiếng Đức: [ˈfloːʁiaːn ˈkaɪ̯nts]; [3][4]sinh ngày 24 tháng 10 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Áo thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ 1. FC Köln tại Bundesliga và đội tuyển quốc gia Áo.
Kainz thi đấu cho đội tuyển quốc gia Áo năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 24 tháng 10, 1992 [1] | ||
Nơi sinh | Graz, Áo | ||
Chiều cao | 1,76 m[1][2] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | 1. FC Köln | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Sturm Graz | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2014 | Sturm Graz | 98 | (15) |
2014–2016 | Rapid Wien | 65 | (11) |
2016–2019 | Werder Bremen | 52 | (5) |
2019– | 1. FC Köln | 117 | (16) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | U-18 Áo | 2 | (0) |
2010 | U-19 Áo | 5 | (0) |
2011–2014 | U-21 Áo | 17 | (1) |
2015– | Áo | 24 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15:28, 3 tháng 9 năm 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:44, 7 tháng 9 năm 2023 (UTC) |
Tham khảo
sửa- ^ a b “Florian Kainz | Playerprofile | Bundesliga”. bundesliga.com. DFL. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ “player detailpage”. 1. FC Köln. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2020.
- ^ Dudenredaktion; Kleiner, Stefan; Knöbl, Ralf (2015) [First published 1962]. Das Aussprachewörterbuch [The Pronunciation Dictionary] (bằng tiếng Đức) (ấn bản thứ 7). Berlin: Dudenverlag. tr. 373, 492. ISBN 978-3-411-04067-4.
- ^ Krech, Eva-Maria; Stock, Eberhard; Hirschfeld, Ursula; Anders, Lutz Christian (2009). Deutsches Aussprachewörterbuch [German Pronunciation Dictionary] (bằng tiếng Đức). Berlin: Walter de Gruyter. tr. 513, 632. ISBN 978-3-11-018202-6.
Liên kết ngoài
sửa- Florian Kainz tại Soccerway
- Florian Kainz – Thành tích thi đấu tại UEFA