Fissidens andicola
loài thực vật
Fissidens andicola là một loài Rêu trong họ Fissidentaceae. Loài này được (Herzog) Brugg.-Nann. mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.[1]
Fissidens andicola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Dicranales |
Họ (familia) | Fissidentaceae |
Chi (genus) | Fissidens |
Loài (species) | F. andicola |
Danh pháp hai phần | |
Fissidens andicola (Herzog) Brugg.-Nann., 1988 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Fissidens andicola”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Fissidens andicola tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Fissidens andicola tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Fissidens andicola”. Tropicos. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.