Fimbraria macropoda
loài thực vật
Fimbraria macropoda là một loài rêu trong họ Aytoniaceae. Loài này được Spruce mô tả khoa học đầu tiên năm 1885.[1]
Fimbraria macropoda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Marchantiopsida |
Bộ (ordo) | Marchantiales |
Họ (familia) | Aytoniaceae |
Chi (genus) | Fimbraria |
Loài (species) | F. macropoda |
Danh pháp hai phần | |
Fimbraria macropoda Spruce, 1885 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Fimbraria macropoda”. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Fimbraria macropoda tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Fimbraria macropoda tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Fimbraria macropoda”. Tropicos. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.