Ficus (chi ốc biển)
(Đổi hướng từ Ficus (Ficidae))
Ficus là một chi ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ficidae.[3]
Ficus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Ficoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Ficidae |
Chi (genus) | Ficus Röding, 1798[1][2] |
Loài điển hình | |
Ficus ficus Linnaeus, C., 1758 | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
Danh sách
|
Đây là chi điển hình trong họ Ficidae.
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Ficus bao gồm:
- Ficus eospila (Péron & Lesueur, 1807)
- Ficus ficus Linnaeus, C., 1758[4]
- Ficus filosa (G. B. Sowerby III, 1892)[5]
- Ficus gracilis (Sowerby, G.B. I, 1825)
- † Ficus holmesii Conrad, 1867[6]
- Ficus investigatoris (Smith, E. A., 1906)[7]
- Ficus lindae Petuch, 1988[8]
- Ficus papyratia (Say, 1822)[9]
- Ficus pellucida Deshayes, 1856[10]
- Ficus variegata Röding, 1798[11]
- Ficus ventricosa (Sowerby, G. B. (I), 1825)[12]
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Ficus atlanticus Clench & Aguayo, 1940: đồng nghĩa của Ficus pellucida Deshayes, 1856
- Ficus carolae Clench, 1945: đồng nghĩa của Ficus papyratia carolae Clench, 1945
- Ficus communis Röding, 1798[13]: đồng nghĩa của Ficus ficus (Linnaeus, 1758)
- Ficus ficoides (Lamarck, 1822): đồng nghĩa của Ficus ficus (Linnaeus, 1758)
- Ficus filosus (G. B. Sowerby III, 1892): đồng nghĩa của Ficus filosa (G. B. Sowerby III, 1892)
- Ficus howelli Clench & Aguayo, 1940: đồng nghĩa của Ficus pellucida Deshayes, 1856
- Ficus lindae Petuch, 1988: đồng nghĩa của Ficus papyratia lindae Petuch, 1988
- Ficus margaretae Iredale, 1931: đồng nghĩa của Ficus ficus (Linnaeus, 1758)
- Ficus pellucidus Deshayes, 1856 accepted as Ficus pellucida Deshayes, 1856
- Ficus subintermedius (d'Orbigny, 1852): đồng nghĩa của Ficus ficus (Linnaeus, 1758)
- Ficus tessellatus (Kobelt, 1881): đồng nghĩa của Ficus eospila (Péron & Lesueur, 1807)
- Ficus variegatus Röding, 1798: đồng nghĩa của Ficus variegata Röding, 1798
- Ficus ventricosus (G. B. Sowerby I, 1825): đồng nghĩa của Ficus ventricosa (G. B. Sowerby I, 1825)
- Ficus villai Petuch, 1998[14]: đồng nghĩa của Ficus papyratia villai Petuch, 1998
Tham khảo
sửa- Lamarck J.-B. (M. de) (1799). Prodrome d'une nouvelle classification des coquilles, comprenant une rédaction appropriée des caractères géneriques, et l'établissement d'un grand nombre de genres nouveaux. Mémoires de la Société d'Histoire Naturelle de Paris 1: 63-91
- Vaught, K.C. (1989). A classification of the living Mollusca. American Malacologists: Melbourne, FL (USA). ISBN 0-915826-22-4. XII, 195 pp
- Verhaeghe, M. & Poppe, G. T., 2000 A Conchological Iconography (3), The Family Ficidae
- ^ Bolten (1798). Mus. Bolten. (2): 148.
- ^ Röding P. F. (1798). Museum Boltenianum sive Catalogus Cimeliorum e tribus regnis naturae quae olim collegerat Joa. Fried. Bolten M. D. p. d. pars secunda continens Conchylia sive Testacea univalvia, bivalvia et multivalvia. page(s): 148
- ^ a b WoRMS (2010). Ficus Röding, 1798. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=205605 on 2011-02-22
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ http://www.malacolog.org/search.php?nameid=15568
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ http://www.malacolog.org/search.php?nameid=3055
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ http://www.malacolog.org/search.php?nameid=16132
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ http://www.malacolog.org/search.php?nameid=3046
- ^ http://www.malacolog.org/search.php?nameid=10591