Eygurande (tổng)
Tổng Eygurande | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Corrèze |
Quận | Quận Ussel |
Xã | 10 |
Mã của tổng | 19 11 |
Thủ phủ | Eygurande |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
|
Dân số không trùng lặp |
2 829 người (1999) |
Diện tích | 19 273 ha = 192,73 km² |
Mật độ | 14,68 hab./km² |
Tổng Eygurande là một tổng của Pháp tọa lạc tại tỉnh Corrèze trong vùng Lumousin.
Địa lý
sửaTổng này được tổ chức xung quanh Eygurande trong quận Ussel. Độ cao khu vực này là 590 m (Merlines) đến 916 m (Lamazière-Haute) độ cao trung bình trên mực nước biển là 778 m.
Hành chính
sửaGiai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2011 | Pierre Chevalier | UMP | Thị trưởng Laroche-près-Feyt |
Kết quả bầu cử tổng này ngày 21 tháng 3 năm 2004
sửa- Joseph Friederich (PS)
- Pierre Chevalier (UMP), thị trưởng Laroche-près-Feyt
- Jeanne Champseix (FN)
- Roger Gouttebelle (PCF)
Phân chia đơn vị hành chính
sửaTổng Eygurande được chia thành 10 xã và khoảng 2 829 người (điều tra dân số năm 1999 không tính trùng dân số).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Aix | 307 | 19200 | 19002 |
Couffy-sur-Sarsonne | 70 | 19340 | 19064 |
Courteix | 55 | 19340 | 19065 |
Eygurande | 779 | 19340 | 19080 |
Feyt | 121 | 19340 | 19083 |
Lamazière-Haute | 82 | 19340 | 19103 |
Laroche-près-Feyt | 82 | 19340 | 19108 |
Merlines | 903 | 19340 | 19134 |
Monestier-Merlines | 342 | 19340 | 19141 |
Saint-Pardoux-le-Neuf | 88 | 19200 | 19232 |
Thông tin nhân khẩu
sửa1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
3 727 | 3 924 | 3 589 | 3 484 | 3 125 | 2 829 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Tổng Eygurande sur le site de l'Insee[liên kết hỏng]
- plan du Tổng Eygurande sur Mapquest
- Localisation du Tổng Eygurande sur une carte de France[liên kết hỏng]