Exilioidea rufocaudata
Exilioidea rufocaudata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ptychatractidae.[2]
Exilioidea rufocaudata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Pseudolivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Ptychatractidae |
Chi (genus) | Exilioidea |
Loài (species) | E. rufocaudata |
Danh pháp hai phần | |
Exilioidea rufocaudata (Dall, 1896)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Fusus rufocaudatus Dall, 1896 |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Dall, W.H. (1896) Diagnoses of new species of mollusks from the west coast of America. Proceedings of the United States National Museum, 18, 7–20.. World Register of Marine Species, accessed ngày 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Exilioidea rufocaudata (Dall, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Exilioidea rufocaudata tại Wikispecies