Exaceae
Exaceae là một tông thực vật có hoa trong họ Gentianaceae.[1]
Exaceae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Gentianaceae |
Tông (tribus) | Exaceae Colla, 1834 |
Chi điển hình | |
Exacum L., 1754 | |
Các chi | |
8. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Exacinae (Colla) Gilg, 1895 |
Exaceae bao gồm khoảng 145-186 loài hiện nay được xếp trong 8 chi đơn ngành,[2] với trung tâm đặc hữu chính là châu Phi lục địa (khoảng 78 loài đặc hữu và 2 chi đặc hữu), Madagascar (55 loài đặc hữu và 4 chi đặc hữu) cũng như rìa phía nam của Ấn Độ và Sri Lanka (14 loài đặc hữu).[3]
Các chi
sửa- Exacum L., 1754 (đồng nghĩa Cotylanthera Blume, 1826 gồm cả bốn loài thực vật hoại sinh không diệp lục là E. loheri, E. nanum, E. paucisquamum và E. tenue ở đông Himalaya và Đông Nam Á): 68-70 loài. Phân bố: Madagascar, miền nam Ấn Độ, Sri Lanka, Socotra, đông Himalaya, Đông Nam Á, New Guinea và cực bắc Australia. Tại Việt Nam có 3 loài là Exacum tetragonum Roxb., 1820 (ngoại dấu, ngoại dẫn), Exacum paucisquamum (C.B.Clarke) Klack., 2006? (gần Sa Pa) và Exacum zygomorpha Aver. & K.S.Nguyen, 2014[4] (Nghệ An).
- Exochaenium Griseb., 1845: 22 loài đặc hữu châu Phi[2][5][6]. Tách ra từ Sebaea sensu lato.
- Gentianothamnus Humbert, 1937: 1 loài đặc hữu Madagascar (Gentianothamnus madagascariensis).
- Klackenbergia Kissling, 2009[7]: 2 loài đặc hữu Madagascar (loài điển hình: K. stricta = Sebaea madagascariensis = Belmontia stricta, và K. condensata = Seabaea condensata). Tách ra từ Sebaea sensu lato.
- Lagenias E. Mey., 1837: 1 loài (Lagenias pusillus, đồng nghĩa: Sebaea pusilla). Tách ra từ Sebaea sensu lato, do không có đầu nhụy thứ cấp như ở Sebaea sensu stricto[5].
- Ornichia Klack., 1986: 3 loài đặc hữu Madagascar.
- Tachiadenus Griseb., 1838: 11 loài đặc hữu Madagascar.
- Sebaea Sol. ex R. Br., 1810 (đồng nghĩa Belmontia E. Mey., 1837): Chi nghĩa hẹp (sensu stricto) chứa 35-75 loài.
Phát sinh chủng loài
sửaCây phát sinh chủng loài dưới đây vẽ theo Struwe L.[8]
Exaceae |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tham khảo
sửa- ^ Yuan, Yong-Ming; Wohlauser, Sébastien; Moller, Michael; Chassot, Philippe; Mansion, Guilhem; Grant, Jason; Küpfer, Philippe; Klackenberg, Jens (2003). “Monophyly and relationships of the tribe Exaceae (Gentianaceae) inferred from nuclear ribosomal and chloroplast DNA sequences”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 28: 500–517. doi:10.1016/S1055-7903(03)00068-X.
- ^ a b Kissling, Jonathan; Yuan, Yong-Ming; Küpfer, Philippe; Mansion, Guilhem. “The polyphyletic genus Sebaea (Gentianaceae): A step forward in understanding the morphological and karyological evolution of the Exaceae”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 53: 734–748. doi:10.1016/j.ympev.2009.07.025. PMID 19646540.
- ^ Pirie, Michael; Litsios, Glenn; Bellstedt, Dirk; Salamin, Nicolas; Kissling, Jonathan. “Back to Gondwanaland: can ancient vicariance explain (some) Indian Ocean disjunct plant distributions?”. Biology Letters. 11: 20150086. doi:10.1098/rsbl.2015.0086. PMC 4528461. PMID 26063747.
- ^ Leonid V. Averyanov, Khang Sinh Nguyen, Hiep Tien Nguyen, 2014. Checklist of mycoheterotrophic species of the genus Exacum (Gentianaceae) and new species, E. zigomorpha, from northern Vietnam. Phytotaxa 183(2):108-113. doi:10.11646/phytotaxa.183.2.3
- ^ a b Kissling J., 2012. Taxonomy of Exochaenium and Lagenias: two resurrected genera of tribe Exaceae (Gentianaceae)]. Syst. Bot. 37(1): 238-253. doi:10.1600/036364412X616800
- ^ Jonathan Kissling, Spencer C. H. Barret, 2013. Variation and evolution of herkogamy in Exochaenium (Gentianaceae): implications for the evolution of distyly. Annals of Botany 112(1): 95-102. doi:10.1093/aob/mct097
- ^ Kissling J., Buerki S. & Mansion G. 2009. Klackenbergia (Gentianaceae–Exaceae), a new endemic genus from Madagascar. Taxon 58(3): 907-912. doi:10.5167/uzh-31145
- ^ Lena Struwe. tr. 23 Chapter 2. Classification and Evolution of the Family Gentianaceae trong Jan J. Rybczynski, Michael R. Davey, Anna Mikula (chủ biên), 2014. The Gentianaceae – Volume 1: Characterization and Ecology. Springer-Verlag Berlin Heidenberg New York Dordrecht London. ISBN 978-3-642-54009-7, ISBN 9783642540103 (e-book). doi:10.1007/978-3-642-54010-3