Eviota minuta
loài cá
Eviota minuta, tên thông thường là minute dwarfgoby, là một loài cá biển thuộc chi Eviota trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2014.
Eviota minuta | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobiinae |
Chi (genus) | Eviota |
Loài (species) | E. minuta |
Danh pháp hai phần | |
Eviota minuta Greenfield & Jewett, 2014 |
Từ nguyên
sửaTừ minuta trong danh pháp của E. minuta bắt nguồn từ minutus trong tiếng Latinh, nghĩa là "bé nhỏ", ám chỉ kích thước bé nhỏ của loài cá này[2].
Phạm vi phân bố và môi trường sống
sửaE. minuta đã được thu thập rải rác ở một số vùng biển thuộc Philippines, gần các rạn san hô ở độ sâu khoảng 4,6 m[1].
Mô tả
sửaChiều dài cơ thể tối đa được ghi nhận ở E. minuta là 1,35 cm[3]. Màu sắc khi còn sống của các mẫu vật không được ghi chép lại.
Số gai ở vây lưng: 7; Số tia vây mềm ở vây lưng: 8; Số gai ở vây hậu môn: 1; Số tia vây mềm ở vây hậu môn: 8; Số tia vây mềm ở vây ngực: 14 - 15[4].
Tham khảo
sửa- D.W. Greenfield; S.L. Jewett (2014). “Eviota minuta, a new dwarfgoby from Philippine Islands (Teleostei: Gobiidae)” (PDF). Journal of the Ocean Science Foundation. 12: 12–17. line feed character trong
|title=
tại ký tự số 35 (trợ giúp)
Chú thích
sửa- ^ a b Larson, H. (2019). “Eviota minuta”. Sách đỏ IUCN. 2019: e.T141483498A149843145. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-3.RLTS.T141483498A149843145.en. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2020.
- ^ Greenfield & Jewett, sđd, tr.16
- ^ Greenfield & Jewett, sđd, tr.13
- ^ Greenfield & Jewett, sđd, tr.14