Eutropis novemcarinata
Eutropis novemcarinata là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Anderson mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.[1]
Eutropis novemcarinata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Scincidae |
Chi (genus) | Eutropis |
Loài (species) | E. novemcarinata |
Danh pháp hai phần | |
Eutropis novemcarinata (Anderson, 1871) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Euprepes novemcarinata Anderson, 1871 |
Tham khảo
sửa- ^ “Eutropis novemcarinata”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- Tư liệu liên quan tới Eutropis novemcarinata tại Wikimedia Commons