Eustegia plicata
loài thực vật
Eustegia plicata là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Hans Schinz mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.[1]
Eustegia plicata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Eustegieae |
Chi (genus) | Eustegia |
Loài (species) | E. plicata |
Danh pháp hai phần | |
Eustegia plicata Schinz, 1894 |
Loài này phân bố ở tây nam tỉnh Cape, Nam Phi.
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Eustegia plicata”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Eustegia plicata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eustegia plicata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eustegia plicata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.