Eustegia minuta
loài thực vật
Eustegia minuta là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Carolus Linnaeus Trẻ mô tả khoa học đầu tiên năm 1782 dưới danh pháp Apocynum minutum. Năm 1810 Robert Brown mô tả chi Eustegia trên cơ sở 2 loài là Apocynum hastatum và A. minutum.[1] Năm 1820 Josef August Schultes mô tả loài Eustegia hastata trên cơ sở mô tả trước đó của Robert Brown.[2] Chỉ tới năm 1908 Nicholas Edward Brown mới thiết lập danh pháp Eustegia minuta.[3] WCSPF không công nhận Eustegia hastata mà coi nó là đồng nghĩa của Eustegia minuta.[4]
Eustegia minuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Eustegia |
Loài (species) | E. minuta |
Danh pháp hai phần | |
Eustegia minuta (L.f.) N.E.Br., 1908 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Apocynum minutum L.f., 1782 |
Loài này phân bố ở tây nam tỉnh Cape, Nam Phi.
Chú thích
sửa- ^ Eustegia
- ^ Eustegia hastata
- ^ The Plant List (2010). “Eustegia minuta”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
- ^ Eustegia hastata[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Eustegia minuta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eustegia minuta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eustegia minuta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.