Eurymetopum maculatum là một loài bọ cánh cứng trong họ Cleridae. Loài này được Blanchard, 184 miêu tả khoa học đầu tiên năm 1843.[1]

Eurymetopum maculatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Cleridae
Chi (genus)Eurymetopum
Loài (species)E. maculatum
Danh pháp hai phần
Eurymetopum maculatum
Blanchard, 184, 1843

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa