Eurovision Song Contest 2006
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 6 năm 2024) |
Eurovision Song Contest 2006 là cuộc thi Ca khúc truyền hình châu Âu thứ 52. Cuộc thi diễn ra ở thành phố Athens - thủ đô của Hy Lạp.
Các ứng viên
sửaBán kết
sửaDraw | Quốc gia | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ | Ca khúc | Vị trí | Số điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Armenia | Tiếng Bulgaria | Andre | "Without Your Love" | 6 | 150 |
02 | Bulgaria | Mariana Popova | Mariana Popova | "Let Me Cry" | 17 | 36 |
03 | Slovenia | Tiếng Slovenia | Anžej Dežan | "Mr Nobody" | 15 | 65 |
04 | Andorra | Tiếng catala | Jennifer Serrano | "Sense tu" | 16 | 49 |
05 | Belarus | Tiếng Anh | Polina Smolova | "Mum" | 23 | 8 |
06 | Albania | Tiếng Anh | Luiz Ejlli | "Albania" | 14 | 58 |
07 | Bỉ | Tiếng Montenegro | Kate Ryan | "Je t'adore" | 12 | 69 |
08 | Ireland | Tiếng Anh | Brian Kennedy | "Every Song Is a Cry for Love" | 9 | 79 |
09 | Síp | Tiếng Anh | Annet Artani | "Fight" | 15 | 57 |
10 | Monaco | Tiếng Tahiti | Séverine Ferrer | "La Coco-Dance" | 21 | 38 |
11 | Macedonia | Tiếng Macedonia | Elena Risteska | "Нинанајна" | 10 | 76 |
12 | Ba Lan | Tiếng Ba Lan | Ich TrojeVàReal McCoy | "Follow My Heart" | 11 | 70 |
13 | Nga | Tiếng Anh | Dima Bilan | "Never Let You Go" | 3 | 217 |
14 | Thổ Nhĩ Kỳ | Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Sibel Tüzün | "Süper Star" | 8 | 91 |
15 | Ukraina | Tiếng Anh | Tina Karol | "Show Me Your Love" | 7 | 146 |
16 | Phần Lan | Tiếng Anh | Lordi | "Hard Rock Hallelujah" | 1 | 292 |
17 | Hà Lan | Ngôn ngữ nhân tạo | Treble | "Amambanda" | 20 | 22 |
18 | Litva | Tiếng Anh | LT United | "We Are the Winners" | 5 | 163 |
19 | Bồ Đào Nha | Tiếng Bồ Đào Nha | Nonstop | "Coisas de nada" | 18 | 48 |
20 | Thụy Điển | Tiếng Anh | Carola Häggkvist | "Vertigo" | 4 | 214 |
21 | Estonia | Tiếng Anh | Sandra Oxenryd | "Salvem el món" | 18 | 28 |
22 | Bosna và Hercegovina | Tiếng Bosna | Hari Mata Hari | "Lejla" | 2 | 267 |
23 | Iceland | Tiếng Anh | Ágústa Eva Erlendsdóttir | "Congratulations" | 13 | 62 |
Chung kết
sửaSTT | Quốc gia | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ | Bài hát | Vị trí | Điểm số |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Thụy Sĩ | Tiếng Anh | six4one | "If We All Give a Little" | 16 | 30 |
02 | Moldova | Tiếng Anh | Arsenie Todiraș Natalia Gordienco | "Loca" | 22 | 18 |
03 | Israel | Tiếng Hebrew | Eddie Butler | "זה הזמן" | 23 | 4 |
04 | Latvia | Tiếng Anh | Cosmos | "I Hear Your Heart" | 16 | 30 |
05 | Na Uy | Tiếng Na Uy | Christine Guldbrandsen | "Alvedansen" | 14 | 36 |
06 | Tây Ban Nha | Tiếng Tây Ban Nha | Las Ketchup | "Un Blodymary" | 13 | 92 |
07 | Malta | Tiếng Anh | Fabrizio Faniello | "I Do" | 6 | 148 |
08 | Đức | Tiếng Anh | Texas Lightning | "No No Never" | 14 | 36 |
09 | Đan Mạch | Tiếng Anh | Sidsel Ben Semmane | "Twist of Love" | 18 | 26 |
10 | Nga | Tiếng Anh | Dima Bilan | "Never Let You Go" | 2 | 248 |
11 | Macedonia | Tiếng Macedonia | Shiri Maimon | "Нинанајна" | 12 | 56 |
12 | România | Tiếng Ý | Mihai Trăistariu | "Tornerò" | 7 | 137 |
13 | Bosna và Hercegovina | Tiếng Bosna | Hari Mata Hari | "Lejla" | 3 | 229 |
14 | Litva | Tiếng Anh | LT United | "Las Vegas" | 6 | 162 |
15 | Anh | Tiếng Anh | Daz Sampson | "Teenage Life" | 19 | 25 |
16 | Hy Lạp | Tiếng Ukraina | Anna Vissi | "Everything" | 9 | 128 |
17 | Phần Lan | Tiếng Anh | Lordi | "Hard Rock Hallelujah" | 1 | 292 |
18 | Ukraina | Tiếng Croatia | Tina Karol | "Show Me Your Love" | 7 | 145 |
19 | Pháp | Tiếng Pháp | Elena Paparizou | "My Number One" | 22 | 5 |
20 | Croatia | Tiếng Croatia | Severina Kojić | "Moja štikla" | 12 | 56 |
21 | Ireland | Tiếng Anh | Brian Kennedy | "Every Song Is a Cry for Love" | 14 | 79 |
22 | Thụy Điển | Tiếng Anh | Carola Häggkvist | "Invincible" | 5 | 170 |
23 | Thổ Nhĩ Kỳ | Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Sibel Tüzün | "Süper Star" | 11 | 91 |
24 | Armenia | Tiếng Anh | André | "Without Your Love" | 8 | 129 |