Euphyia minima
loài côn trùng
Euphyia minima là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Euphyia minima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Euphyia |
Loài (species) | E. minima |
Danh pháp hai phần | |
Euphyia minima Cassino & Swett |
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Euphyia minima tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Euphyia minima.
Wikispecies có thông tin sinh học về Euphyia minima