Euphaedra neophron là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở miền đông và miền nam Africa.

Euphaedra neophron
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Papilionoidea
(không phân hạng)Rhopalocera
Họ (familia)Nymphalidae
Phân họ (subfamilia)Limenitidinae
Chi (genus)Euphaedra
Loài (species)E. neophron
Danh pháp hai phần
Euphaedra neophron
Hopffer, 1855[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Romaleosoma neophron Hopffer, 1855
  • Euryphene violacea Butler, 1888
  • Romalaeosoma zambesia Felder and Felder, 1867
  • Euphaedra ellenbecki Pagenstecher, 1902

Sải cánh dài 55–65 mm đối với con đực và 60–78 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay quanh năm, nhiều nhất vào từ tháng 2 đến tháng 7.[2]

Ấu trùng ăn Deinbollia oblongifoliaBlighia unijugata.

Phụ loài

sửa
  • Euphaedra neophron neophron (bắc Tanzania đến bắc KwaZulu-Natal, Malawi (dãy núi Usambara), đông Zimbabwe (Chirinda Forest, thung lũng Sabi))
  • Euphaedra neophron violacea (Butler, 1888) (Kenya (Taveta, Kasigau), bắc Tanzania (núi Meru, núi Kilimanjaro))
  • Euphaedra neophron littoralis Talbot, 1929 (đông nam Kenya (rừng ven biển))
  • Euphaedra neophron meruensis Carpenter, 1935 (núi Kenya)
  • Euphaedra neophron ellenbecki Pagenstecher, 1902 (bắc Kenya, nam Somalia)
  • Euphaedra neophron rydoni Howarth, 1969 (đảo Pemba)
  • Euphaedra neophron kiellandi Hecq, 1985

Chú thích

sửa
  1. ^ Euphaedra, Site of Markku Savela
  2. ^ Woodhall, S. Field Guide to Butterflies of South Africa, Cape Town: Struik Publishers, 2005.

Tham khảo

sửa