Eugralla paradoxa là một loài chim trong họ Rhinocryptidae.[2][3]

Eugralla paradoxa
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Rhinocryptidae
Chi (genus)Eugralla
Lesson, 1842
Loài (species)E. paradoxa
Danh pháp hai phần
Eugralla paradoxa
(Kittlitz, 1830)

Chú thích

sửa
  1. ^ BirdLife International (2012). Eugralla paradoxa. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ “ITIS Report: Eugralla. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2014.

Tham khảo

sửa