Eudorcas
Eudorcas là một chi động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Chi này được Fitzinger miêu tả năm 1869.[1] Loài điển hình của chi này là Gazella laevipes Sundevall, 1847 (= Gazella rufifrons Gray, 1846).
Eudorcas | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Bovidae |
Phân họ (subfamilia) | Antilopinae |
Chi (genus) | Eudorcas (Fitzinger, 1869)[1] |
Loài điển hình | |
Gazella laevipes Sundevall, 1847 (= Gazella rufifrons Gray, 1846). | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Korin Sclater and Thomas, 1898. |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
- Eudorcas albonotata
- Eudorcas nasalis - đã từng được coi là phân loài của E. thomsonii
- Eudorcas rufifrons
- Eudorcas rufina (†)
- Eudorcas thomsonii
- Eudorcas tilonura
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Eudorcas”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Liên kết ngoài
sửa- Eudorcas (mammal genus) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)