Euclides da Cunha Paulista
Euclides da Cunha Paulista là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º33'41" độ vĩ nam và kinh độ 52º35'25" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 265 m. Dân số năm 2004 ước tính là 10.547 người.
Município de Euclides da Cunha Paulista | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 15 tháng 9 năm 1969 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Ediberto Aparecido Zaupa (PFL) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Presidente Prudente | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 577,122 km² | ||||
Dân số | 10.180 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 18,5 Người/km² | ||||
Cao độ | 265 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,738 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 44.254.184,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 4.225,15 IBGE/2003 |
Thông tin nhân khẩu
sửaDữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000 Tổng dân số: 10.214
- Dân số thành thị: 6.431
- Dân số nông thôn: 3.783
- Nam giới: 5.166
- Nữ giới: 5.048
Mật độ dân số (người/km²): 17,70
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 14,48
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,80
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 92,28%*
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,738
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,603
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,783
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,827
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
sửaCác xa lộ
sửaLiên kết ngoài
sửaTham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.