Eucera elongatula
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Eucera elongatula là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Vachal mô tả khoa học năm 1907.[1]
Eucera elongatula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Apidae |
Phân họ (subfamilia) | Apinae |
Tông (tribus) | Eucerini |
Chi (genus) | Eucera |
Loài (species) | E. elongatula |
Danh pháp hai phần | |
Eucera elongatula Vachal, 1907 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Eucera elongatula tại Wikispecies