Eucalyptus torquata
loài thực vật
Eucalyptus torquata là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Luehm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1897.[1]
Eucalyptus torquata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Eucalyptus |
Loài (species) | E. torquata |
Danh pháp hai phần | |
Eucalyptus torquata Luehm., 1897 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Eucalyptus torquata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Eucalyptus torquata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eucalyptus torquata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eucalyptus torquata”. International Plant Names Index.