Etlingera littoralis
loài thực vật
Etlingera littoralis là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Johann Gerhard König mô tả khoa học đầu tiên năm 1783 dưới danh pháp Amomum littorale.[1] Năm 1792, Giseke chuyển nó sang chi Etlingera.[2][3]
Etlingera littoralis | |
---|---|
![]() Etlingera littoralis trong Vườn quốc gia Cát Tiên. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Etlingera |
Loài (species) | E. littoralis |
Danh pháp hai phần | |
Etlingera littoralis (J.König) Giseke, 1792 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Nó được tìm thấy trong các rừng nhiệt đới vùng đất thấp ở cao độ đến 300 m tại Đông Dương, Hải Nam và Malesia.[4]
Hiện tại người ta không chia nó thành các phân loài.[5]
Lưu ý
sửaCác tài liệu thực vật học trước năm 2006 còn coi Achasma megalocheilos Griff., 1851, Amomum megalocheilos (Griff.) Baker, 1892, Hornstedtia megalochilus (Griff.) Ridl., 1899 là đồng nghĩa của E. littoralis, nhưng kể từ năm 2006 thì Axel Dalberg Poulsen đã tách Etlingera megalocheilos ra khỏi E. littoralis.
Chú thích
sửa- ^ Johann Gerhard König, 1783. Amomum littorale trong Anders Jahan Retzius, 1783. Observationes Botanicae 3: 52.
- ^ Giseke P. D., 1792. Prael. Ord. Nat. Pl.: trang 199, 209.
- ^ The Plant List (2010). “Etlingera littoralis”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Flora of China: Etlingera littora
- ^ Roskov Y.; Kunze T.; Orrell T.; Abucay L.; Paglinawan L.; Culham A.; Bailly N.; Kirk P.; Bourgoin T.; Baillargeon G.; Decock W.; De Wever A. (2014). Didžiulis V. (biên tập). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2020.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Etlingera littoralis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Etlingera littoralis tại Wikispecies