Estrandia grandaeva
Estrandia grandaeva là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[2] Chúng được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1886.[3]
Estrandia grandaeva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Linyphiidae |
Chi (genus) | Estrandia Blauvelt, 1936[1] |
Loài (species) | E. grandaeva |
Danh pháp hai phần | |
Estrandia grandaeva (Keyserling, 1886) |
Chú thích
sửa- ^ “Gen. Estrandia Blauvelt, 1936”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
- ^ Blauvelt, H. H. (1936). “The comparative morphology of the secondary sexual organs of Linyphia and some related genera, including a revision of the group”. Festschrift Embrik Strand. 2: 4–23.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Estrandia grandaeva tại Wikispecies