Estoril Open 2023 - Đơn
Casper Ruud là nhà vô địch, đánh bại Miomir Kecmanović trong trận chung kết, 6–2, 7–6(7–3). Đây là danh hiệu đơn ATP Tour thứ 10 của Ruud.[1]
Estoril Open 2023 - Đơn | |
---|---|
Estoril Open 2023 | |
Vô địch | Casper Ruud |
Á quân | Miomir Kecmanović |
Tỷ số chung cuộc | 6–2, 7–6(7–3) |
Số tay vợt | 28 (4 Q / 3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Sebastián Báez là đương kim vô địch,[2] nhưng thua ở vòng tứ kết trước Ruud.[3]
Hạt giống
sửa4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Casper Ruud (Vô địch)
- Hubert Hurkacz (Vòng 2)
- Alejandro Davidovich Fokina (Tứ kết)
- Roberto Bautista Agut (Vòng 2)
- Sebastián Báez (Tứ kết)
- Miomir Kecmanović (Chung kết)
- Diego Schwartzman (Vòng 1)
- Ben Shelton (Vòng 2)
Kết quả
sửaTừ viết tắt
sửa
|
|
Chung kết
sửaBán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Casper Ruud | 6 | 3 | 77 | |||||||||
Quentin Halys | 4 | 6 | 62 | ||||||||||
1 | Casper Ruud | 6 | 77 | ||||||||||
6 | Miomir Kecmanović | 2 | 63 | ||||||||||
Marco Cecchinato | 3 | 1 | |||||||||||
6 | Miomir Kecmanović | 6 | 6 |
Nửa trên
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | C Ruud | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
G Zeppieri | 4 | 6 | 3 | WC | J Sousa | 6 | 2 | 2 | |||||||||||||||||||
WC | J Sousa | 6 | 1 | 6 | 1 | C Ruud | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
P Cachín | 6 | 6 | 5 | S Báez | 3 | 0 | |||||||||||||||||||||
C-h Tseng | 4 | 4 | P Cachín | 4 | 62 | ||||||||||||||||||||||
R Albot | 5 | 63 | 5 | S Báez | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
5 | S Báez | 7 | 77 | 1 | C Ruud | 6 | 3 | 77 | |||||||||||||||||||
Q Halys | 4 | 6 | 62 | ||||||||||||||||||||||||
4/WC | R Bautista Agut | 65 | 5 | ||||||||||||||||||||||||
N Borges | 3 | 4 | Q Halys | 77 | 7 | ||||||||||||||||||||||
Q Halys | 6 | 6 | Q Halys | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
D Thiem | 3 | 6 | 6 | D Thiem | 1 | 4 | |||||||||||||||||||||
Q | S Ofner | 6 | 3 | 4 | D Thiem | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
C Lestienne | 5 | 5 | 8/WC | B Shelton | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||
8/WC | B Shelton | 7 | 7 |
Nửa dưới
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | D Schwartzman | 3 | 68 | ||||||||||||||||||||||||
M Cecchinato | 6 | 710 | M Cecchinato | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | A Giannessi | 2 | 1 | F Fognini | 6 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||
F Fognini | 6 | 6 | M Cecchinato | 7 | 77 | ||||||||||||||||||||||
L Van Assche | 65 | 6 | 6 | 3 | A Davidovich Fokina | 5 | 65 | ||||||||||||||||||||
Q | P Sousa | 77 | 3 | 1 | L Van Assche | 3 | 5 | ||||||||||||||||||||
3 | A Davidovich Fokina | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
M Cecchinato | 3 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
6 | M Kecmanović | 6 | 6 | 6 | M Kecmanović | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
L Nardi | 4 | 1 | 6 | M Kecmanović | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
J Rodionov | 3 | 6 | 6 | J Rodionov | 0 | 1 | |||||||||||||||||||||
A Ramos Viñolas | 6 | 1 | 4 | 6 | M Kecmanović | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
B Zapata Miralles | 6 | 6 | B Zapata Miralles | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||||
Q | H Rocha | 4 | 2 | B Zapata Miralles | 67 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
2 | H Hurkacz | 79 | 4 | 2 |
Vòng loại
sửaHạt giống
sửa- Fábián Marozsán (Vòng loại cuối cùng)
- Sebastian Ofner (Vượt qua vòng loại)
- Ryan Peniston (Vòng 1)
- Jozef Kovalík (Vòng 1)
- Timofey Skatov (Vòng loại cuối cùng)
- Oleksii Krutykh (Vòng 1)
- Dalibor Svrčina (Vòng 1)
- Damir Džumhur (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại
sửaKết quả vòng loại
sửaVòng loại thứ 1
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Fábián Marozsán | 6 | 6 | ||||||||||
Manuel Guinard | 3 | 0 | |||||||||||
1 | Fábián Marozsán | 6 | 65 | 4 | |||||||||
Alessandro Giannessi | 4 | 77 | 6 | ||||||||||
Alessandro Giannessi | 1 | 7 | 6 | ||||||||||
6 | Oleksii Krutykh | 6 | 5 | 1 |
Vòng loại thứ 2
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Sebastian Ofner | 6 | 6 | ||||||||||
Robin Haase | 3 | 4 | |||||||||||
2 | Sebastian Ofner | 66 | 77 | 6 | |||||||||
Frederico Ferreira Silva | 78 | 65 | 3 | ||||||||||
Frederico Ferreira Silva | 6 | 5 | 6 | ||||||||||
8 | Damir Džumhur | 1 | 7 | 3 |
Vòng loại thứ 3
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Ryan Peniston | 4 | 1 | ||||||||||
WC | Henrique Rocha | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Henrique Rocha | 6 | 6 | ||||||||||
Máté Valkusz | 4 | 2 | |||||||||||
Máté Valkusz | 6 | 6 | |||||||||||
7 | Dalibor Svrčina | 0 | 2 |
Vòng loại thứ 4
sửaVòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Jozef Kovalík | 6 | 5 | 3 | |||||||||
WC | Pedro Sousa | 4 | 7 | 6 | |||||||||
WC | Pedro Sousa | 6 | 6 | ||||||||||
5 | Timofey Skatov | 4 | 4 | ||||||||||
Adrian Andreev | 1 | 1r | |||||||||||
5 | Timofey Skatov | 6 | 3 |
Tham khảo
sửa- ^ “Ruud Completes Bounceback Week With Estoril Title”. Association of Tennis Professionals. 9 tháng 4 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2023.
- ^ “Baez Wins First ATP Tour Title In Estoril”. Association of Tennis Professionals. 1 tháng 5 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2023.
- ^ “Ruud Races Past Defending Champ Baez In Estoril”. Association of Tennis Professionals. 7 tháng 4 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2023.