Escobaria minima
loài thực vật
Escobaria minima là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (Baird) D.R.Hunt mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.[1]
Escobaria minima | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Cactaceae |
Tông (tribus) | Cacteae |
Chi (genus) | Escobaria |
Loài (species) | E. minima |
Danh pháp hai phần | |
Escobaria minima (Baird) D.R. Hunt | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Coryphantha nellieae Coryphantha minima Escobaria nellieae Mammillaria nellieae |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Escobaria minima”. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Escobaria minima tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Escobaria minima tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Escobaria minima”. International Plant Names Index.