Eropterus ohkurai
Eropterus ohkurai là một loài bọ cánh cứng trong họ Lycidae. Loài này được Matsuda miêu tả khoa học năm 1992.[1]
Eropterus ohkurai | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Lycidae |
Chi (genus) | Eropterus |
Loài (species) | E. ohkurai |
Danh pháp hai phần | |
Eropterus ohkurai Matsuda, 1992 |
Chú thích
sửa- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Eropterus ohkurai tại Wikispecies